Thức Ăn Chăn Nuôi - Thuỷ Sản
Kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi
1. Luật kiểm nghiệm thức năn chăn nuôi:
Hiện nay, việc kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi sẽ được tiến hành theo các quy định sau:
(1) QCVN 01-183:2016/BNNPTNT (Ban hành kèm Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT 27_2016_TT-BNNPTNT(15082)) Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm.Tài liệu viện dẫn:
- TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002). Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
- TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
- TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003). Thực phẩm. Xác định Aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
- AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
- TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009). Thức ăn chăn nuôi – Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).
- TCVN 7603:2007. Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 8126:2009. Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
- AOAC 999.11. Determination of lead, cadmium, copper, iron, and zinc in foods. Atomic absorption spectrophotometry after dry ashing. (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm – Phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử sau khi tro hóa).
- TCVN 7602:2007. Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 7604:2007. Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
- TCVN 6848:2007. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 4830-1:2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Pakker.
- TCVN 4830-2:2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ.
- TCVN 4991:2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfrigens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 7924-2:2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.
- TCVN 4829:2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
(2) QCVN_01-78_2011_BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi – các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
-
Bộ chiết béo theo phương pháp Soxhlet (3)
-
Hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl (8)
-
Máy chiết xơ fiber (1)
-
Máy phân tích đạm bằng phương pháp Dumas (4)
-
Máy phân tích Thủy ngân Hg (5)
-
Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR (10)
-
Máy quang phổ phát xạ ICP-OES (5)
-
Máy quang phổ phạt xạ Plasma ICPMS (2)
-
Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC- lỏng khối phổ LCMS (10)
-
Quang phổ hấp thu nguyên tử AAS (12)
-
Quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS (10)
-
Sắc ký khí GC (FID/ECD/NPD/PFPD...) - Khối phổ MS (10)
-
Thiết bị phân tích Acid Amin chuyên dụng (5)
-
Máy đo độ cứng viên (2)