Flame AAS – Phân tích Tl trong dung dịch mạ
Flame AAS – cái tên quen thuộc trong Quang phổ hấp thụ nguyên tử. Và rất đặc biệt khi ZA3000 của Hitachi có tích hợp hiệu chỉnh nền Zeeman phân cực ngay trên thiết bị. Với lẽ đó, đây sẽ là giải pháp phân tích.
Vì khả năng kháng ăn mòn, độ dẫn cùng tính chất.tuyệt vời khác, mạ vàng thường được sử dụng trong điện tử, di động, cũng như trang sức, … Thallium (Tl) thường được thêm vào dung dịch mạ vàng để ổn định tinh thể kết tinh bằng các liên kết. Chất lượng ổn định có thể được duy trì bằng cách kiểm soát nồng độ Tl trong dung dịch mạ. ZA3000, với hiệu chỉnh nền Zeeman phân cực, mang đến phép đo chính xác mà không bị nhiễu nền.
Phân tích Tl trong dung dịch mạ vàng
- Dung dịch mạ được phân tích
- Dung dịch chuẩn được chuẩn bị bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn với 0.1% HNO3
- 1 mg/L Thallium được thêm vào dung dịch mạ. Kết quả đạt giữa 104% và 105% sẽ được ghi nhận tốt từ kiểm tra thu hồi.
Điều kiện phép đo Flame AAS
Bảng 1: Điều kiện thiết bị đo Tl
Nguyên tố | Tl | Bộ nguyên tử hóa | STD Burner | |
Thiết bị | ZA3000 | Ngọn lửa | KK – C2H2 | |
Nguyên tử hóa | Ngọn lửa | Nhiên liệu (C2H2) | 2.0 L/phút | |
Bước sóng | 276.8 nm | Chất oxy hóa | 160 kPa | |
Dòng đèn | 6.0 mA | 15.0 L/phút | ||
Độ rộng khe | 1.3 nm | Chiều cao Burner | 7.5 mm |
Bảng 2: Điều kiện phép đo Tl
Chế độ phép đo | Working Curve |
Chế độ Signal | BKG Corrected |
Bậc đồ thị | Tuyến tính |
Phép toán | Tích phân |
Cố định thời gian | 5.0 giây |
Thời gian phép toán | 5.0 giây |
Thời gian gián đoạn | 5 giây |
Bảng 3: Nồng độ và độ hấp thụ của từng mẫu
ID | Tên mẫu | Nồng độ (mg/L) | Độ hấp thụ |
STD 1 | Blank | 0.00 | 0.0003 |
STD 2 | Tl 1 mg/L | 1.00 | 0.0078 |
STD 3 | Tl 2 mg/L | 2.00 | 0.0151 |
STD 4 | Tl 3 mg/L | 3.00 | 0.0221 |
UNK 1 | Tl 2 mg/L | 2.01 | 0.0150 |
UNK 2 | Dung dịch mạ 1 | 0.82 | 0.0064 |
UNK 3 | Dụng dịch mạ 1 + Tl 1 mg/L | 1.87 | 0.0140 |
UNK 4 | Dung dịch mạ 1 + Tl 2 mg/L | 2.89 | 0.0214 |
UNK 5 | Dung dịch mạ 2 | 0.82 | 0.0064 |
UNK 6 | Dung dịch mạ 3 | 1.91 | 0.0143 |
Bảng 4: Kết quả phép đo của Tl trong dung dịch mạ
Tên mẫu | Kết quả phép đo (mg/L) | Tỷ lệ thu hồi |
Tl 2 mg/L | 2.01 | – |
Dung dịch mạ 1 | 0.82 | – |
Dung dịch mạ 1 + Tl 1 mg/L | 1.87 | 105% |
Dung dịch mạ 2 + Tl 2 mg/L | 2.89 | 104% |
Dung dịch mạ 2 | 0.82 | – |
Dung dịch mạ 3 | 1.91 | – |
———
Hiện tại, Việt Nguyễn đang là đại lý phân phối chính thức dòng sản phẩm Phổ hấp thu nguyên tử AAS của Hitachi HighTech cho thị trường miền Bắc.
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, xin liên hệ Việt Nguyễn thông tin sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh.
VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng. |
Liên hệ | 0826 664422 (Mr.Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn |
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |