Sinh thái học
- Đèn Xenon tuổi thọ cao, không yêu cầu thay thế định kỳ
- Năng lượng tiêu thụ của đèn giảm 70%, giúp tiết kiệm năng lượng
- Giảm thời gian phân tích lên đến 60% khi sử dụng cell đo 6 vị trí tự động xoay
Thiết kế thân thiện, nhỏ gọn, và nhẹ
- Dễ sử dụng với màn hình 6 inch dạng vòm, tích hợp trên máy chính. Cell đo dễ dàng nạp ở phía trước thiết bị. Bàn phím mềm dễ thao tác.
- Nhỏ gọn hơn nên dễ dàng lắp đặt
Hiệu năng phân tích
- Hệ thống tách tia bằng cách chuyển hướng một phần chùm tia bằng nửa gương sang đầu dò khác tách biệt với đầu dò đo mẫu, bù trừ những thay đổi năng lượng nguồn sáng.
- Tích hợp bảng mạch phát hiện ánh sáng tiên tiến mang lại độ nhiễu thấp. Đặc biệt, đạt ổn định cao khi đo mẫu nồng độ thấp
- Trang bị cách tử nhiễu xạ lõm hiệu chỉnh quang sai, giúp đạt độ phân giải cao
- Tính năng xác thực hiệu suất
Dễ sử dụng
- Màn hình hiển thị hướng dẫn vị trí đặt cell đo
- Bảng phép đo cung cấp các hạng mục chế độ đo có thể lựa chọn như Photometry, Wavelength Scan, Time Scan, Data Display
- Có thể lưu lên đến 50 phương pháp đo và 30 kết quả dữ liệu
- Có thể vận hành độc lập hoặc kết nối máy tính
Thông số kỹ thuật
- Hệ quang học: bộ đơn sắc Seya-Namioka, bộ tách tia
- Khoảng bước sóng: 190 đến 1100 nm
- Cách tử nhiễu xạ lõm: 600 rãnh / mm
- Độ rộng quang phổ: 5 nm
- Ánh sáng lạc: ≤ 0.07%
- Độ chính xác bước sóng: ± 1 nm (484.6 nm)
- Độ lặp lại cài đặt bước sóng: ± 0.5 nm
- Khoảng trắc quang:
- Abs: -3 đến 3 Abs
- 0 đến 300%T
- Nồng độ: 0 đến 9999
- Độ chính xác trắc quang (được chứng nhận theo NIST SRM 930)
- ± 0.003 Abs (0 đến 0.5 Abs)
- ± 0.005 Abs (0.5 đến 1.0 Abs)
- Độ lặp lại trắc quang (được chứng nhận theo NIST SRM 930): ± 0.002 Abs (0 đến 1.0 Abs)
- Tốc độ quét bước sóng: 40, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400 nm / phút
- Độ ổn định đường nền: 0.0007 Abs/ giờ (260 nm, 2 giờ sau khi mở nguồn)
- Độ nhiễu: ≤ 0.0002 Abs (RMS, 260 nm, 0 Abs)
- Độ phẳng đường nền: ± 0.01 Abs (200 đến 950 nm)
- Nguồn đèn: Đèn flash Xenon (Xe)
- Đầu dò: Silicon Photodiode x 2 cái
- Màn hình: đèn nền LED; 120 mm x 90 mm; 320 dot x 240 dot
- Bộ giá đỡ cell: tiêu chuẩn 6 vị trí
- Ngôn ngữ:
- Nếu vận hành độc lập: Nhật, Anh, Trung (Giản thể), Đức
- Nếu điều khiển bằng PC: phần mềm UV Solutions, hỗ trợ tiếng Nhật và tiếng Anh
- Máy in I/F: giao diện Centronics (giao diện song song)
- PC I/F: USB 2.0 (kết nối USB)
- Kích thước (máy chính): 355 (W) x 425 (D) x 235 (H) mm
- Nhiệt độ vận hành: 15 đến 35oC
- Độ ẩm vận hành: 25 đến 80% (không cho phép ngưng tụ, trong khoảng 70% ở 30oC hoặc cao hơn)
- Khối lượng (máy chính): 13 kg
- Nguồn điện: 100, 115, 220, 230, 240 V 50/60 Hz 60 VA
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy quang phổ UV-Vis sử dụng hệ tách tia sáng và cell đo 6 vị trí
- Phần mềm điều khiển
- Bộ phụ kiện chuẩn theo máy
- 02 cuvet thạch anh 10mm
- 02 cuvet thuỷ tinh 10mm
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt