Ứng dụng máy phân tích dòng CFA/ SFA phân tích dinh dưỡng Đất và phân bón (Soil and Fertilizer Analysis)
1. Tính năng:
- Phù hợp cho các phòng thí nghiệm nhiều mẫu; yêu cầu độ lặp lại cao và giới hạn phát hiện thấp
- Hệ thống tự động hoàn toàn: hệ thống SEAL SFA với hệ thống tự đông kỹ thuật số với điều khiển bộ gia nhiệt (heater); chưng cất (distillation), phá mẫu (digestion), tiêm khí (air injection) và thêm chất phản ứng (reagents). 02 models: AA500 và QuAAtro
- Bộ Manifolds cho phân tích đa chỉ tiêu hóa giúp cho phép phân tích linh hoạt mà ở mỗi kênh không chỉ dành riêng cho mỗi hóa chất (chemistry) và bạn có thể thay đổi từ một lần chạy sang lần khác
- Lọc mẫu (Dialysis): Hệ thống lọc có thể loại bỏ nhiễu: Mẫu sẽ được đi qua bộ màng lọc và chất phân tích quan tâm sẽ được chuyển vào bởi dung dịch mang để loại bỏ nhiễu nền do màu mẫu (sample color) hoặc dung dịch chiết thêm vào để mở rộng dải phân tích.
- Bộ phá mẫu tia UV bên trong (In-Line UV Digestion): hệ thống phân tích dòng chảy hãng SEAL có thể thực hiện sư phân hủy tự động kiểu persufate được chiếu tia UV trong chemistry modul. Kiểu phá mẫu này phù hợp cho phân tích TN hoặc TP và lựa chọn thêm phân tích đa chỉ tiêu (multi test)
- Trao đổi Ion (Ion-Exchange):Để phân tích Sulfate trong cột trao đổi ion cho loại bỏ các cations gây nhiễu
- Flame Photometer: SEAL segmented flow systems có thể sử dụng quang kế ngon lửa cho đo Kalo hoặc Natri và và lựa chọn thêm phân tích đa chỉ tiêu (multi test)
2. Các models:
- Model: QuAAtro39 – 2-channel with multitest manifolds and flame photometer
- Các thông số thường đo: NH4, NO3, PO4, K
- Tốc độ lấy mẫu phân tích: 90 - 100/h
- Phù hợp cho phân tích 200 mẫu/ ngày. Phân tích NH4 và K vào buổi sáng, và chuyển thuốc thử cho phân tíchNO2 và NO3 vào buổi chiều
- Model: QuAAtro39 – 4-channel with flame photometer
- Các thông số thường đo: NH4, NO3, PO4, K
- Tốc độ lấy mẫu phân tích: 90 - 100/h
- Phù hợp cho phân tích 400 mẫu/ ngày. Phân tích song song bốn chỉ tiêu.
- Model: AA500 – 2-channel with multitest cartridges and flame photometer
- Các thông số thường đo: NH4, NO3, PO4, NO2
- Tốc độ lấy mẫu phân tích: 50 - 70/h
- Phù hợp cho phân tích 100 mẫu/ ngày. Phân tích NH4 và K vào buổi sáng, và chuyển thuốc thử cho phân tíchNO2 và NO3 vào buổi chiều.
- Model: AA500 – 3-channel with flame photometer
- Các thông số thường đo: Total N, NO3, NH4, PO4, K
- Tốc độ lấy mẫu phân tích: 40/h cho total TN và 50/h cho các chỉ tiêu khác.
- Phù hợp cho phân tích 60 mẫu/ ngày. Phân tích Total N, NO3 vào buổi sáng, và chuyển thuốc thử cho phân tíchNO2 và NO3 vào buổi chiều.
- Model AA100 - phù hợp cho các phòng thí nghiệm nhỏ/ AA100 – 1-channel or 2-channel
- Các thông số đo: NO2, NO3, NH4, PO4, CI-, Ca
- Tốc độ lấy mẫu phân tích: 30 - 40/h
- Phù hợp cho phân tích 60 mẫu/ ngày cho 02 chỉ tiêu phân tích.
- Ghi chú: Model QuAAtro39 and AA500 có tính năng tự khởi động và tự tắt mà không cần giám sát. Với bộ multitest manifolds; hê thống có thể mở rộng phân tích Ca, NO2, CI- hoặc Na ở chi phí thấp mà không cần thay đổi phần cứng giữa các lần đo.
3. Multi-Test Methods:
- Với thiết kế đặc biệt cho phân tích đất và phân bón, SEAL multi-test methods được thiết kế để đo một vài thông số khác nhau với môt analytical cartridge hoặc manifold.
Thông số đo |
Dải đo thấp |
Dải đo cao |
Ammonia |
0-0.65 mg/L as N |
0-100 mg/L as N |
Boron |
0-1 mg/L as B |
0-50 mg/L as B |
Calcium |
|
0-135 mg/L as Ca |
Chloride |
0-9 mg/L as CI |
0-650 mg/L as CI |
Nitrate |
0-0.3 mg/L as N |
0-20 mg/L as N |
Nitrate |
0-0.25 mg/L as N |
0-20 mg/L as N |
Nitrogen, total Kjeldahl |
0-1.5 mg/L as N |
0-100 mg/L as N |
Phosphate |
0-1.5 mg/L as P |
0-100 mg/L as P |
Phosphorus, total Kjeldahl |
0-2 mg/L as P |
0-100 mg/L as P |
Potassium |
0-10 mg/L as K |
|
Water (EPA) |
MT 13 |
MT 14 |
MT 15 |
MT 16 |
MT 16B |
|
Waste Water (NPDES) |
MT 13 |
MT 15 |
MT 7A |
MT 8 |
MT 8A |
MT 8B |
Water |
MT 7 |
MT 7A |
MT 7B |
MT 8 |
MT 8A |
MT 8B |
Seawater |
MT 18 |
MT 19 |
MT 19B |
MT 23 |
|
|
Low Level Water |
MT 18 |
MT 19 |
MT 19B |
|
|
|
Soil Extracts |
MT 7 |
MT 7A |
|
|
|
|
Plant Extracts |
MT 7 |
MT 7A |
MT 7B |
MT 8 |
MT 8A |
MT 8B |
Tobacco |
MT 24 |
MT 25 |
MT 26 |
|
|
|
Fertilizer |
MT 30 |
|
|
|
|
|
Water (EPA) |
MT 1 |
MT 1A |
MT 28 |
|
|
|
Waste Water |
MT 9 |
MT 10 |
|
|
|
|
Water |
MT 9 |
MT 10 |
MT 4 |
MT 28 |
MT 1 |
MT 1A |
Seawater |
MT 3A |
MT 3B |
MT 31 |
|
|
|
Low Level Water |
MT 3A |
MT 3B |
MT 31 |
|
Thông số kỹ thuật
- Multi-test manifolds SEAL: SEAL có dải rộng các multi-test manifolds; giúp cho phân tích nhiều thông số với chỉ một kênh
AutoAnalyzer Multi-test Methods:
- MT7 for water, waste water, soil and plant extracts, fertilizer, etc.
ANALYTE |
METHOD |
LOWER RANGE |
UPPER RANGE |
FILTER |
Alkalinity |
G-148-95 |
0-300 to 0-500 mg/L as CaCO3 |
|
550 |
Ammonia (salicylate) |
G-102-93 |
0-0.25 to 0-5 mg/L |
0-2.5 to 0-25 mg/L as N |
660 |
Ammonia (phenate) |
G-102-93 |
0-0.5 to 0-5 mg/L |
0-2.5 to 0-20 mg/L as N |
630 |
Boron |
G-214-98 |
0-2 to 0-15 mg/L |
0-10 to 0-90 mg/L |
420 |
Bromide |
G-301-04 |
0-10 to 0-100 mg/L |
0-25 to 0-250 mg/L as Br |
600 |
Calcium |
G-209-98 |
0-12 to 0-100 mg/L Ca |
|
570 |
Chloride |
G-133-95 |
0-10 to 0-100 mg/L |
0-25 to 0-250 mg/L |
480 |
Chromium (6 ) |
G-284-02 |
0-1 to 0-10 mg/L |
0-5 to 0-45 mg/L |
550 |
Fluoride |
G-383-08 |
0-2 to 0-6 mg/L |
|
620 |
Hardness |
G-244-00 |
0-400mg/L CaCO3 |
|
520 |
Iron |
G-210-98 |
0-1.5 to 0-15 mg/L |
0-14 to 0-140 mg/L Fe |
560 |
Iodide |
G-300-01 |
0-20 to 0-150 µg/L |
0-100 to 0-300 µg/L as I |
420 |
Magnesium |
G-315-05 |
0-1.5 to 0 – 3 mg/L |
0-10 to 0-15/90 mg/L |
510 |
Manganese |
G-314-05 |
0-3.75 to 0-30 mg/L |
|
480 |
Nicotine |
G-217-98 |
0-400 to 0-4000 mg/L |
0-2 to 0-10 g/L |
460 |
Nitrate |
G-109-94 |
0-0.3 to 0-2.75 mg/L |
0-1 to 0-11 mg/L as N |
550 |
Nitrite |
G-109-94 |
0-0.3 to 0-2.75 mg/L |
0-1 to 0-11 mg/L as N |
550 |
Nitrogen, total
(NH3 NO3 only) |
G-305-04 |
0–25 to 0-160 mg/L |
|
660 |
Nitrogen, total Kjeldahl |
G-188-97 |
0-1 to 0-8 mg/L |
0-3.5 to 0-25 mg/L as N |
660 |
Phenol |
G-360-06 |
0-2 to 0-20 mg/L |
|
510 |
Phosphate |
G-103-93 |
0-1.7 to 0-7.5 mg/L |
0-10 to 0-50 mg/L as P |
660 |
Phosphate (molybdovanadate) |
G-304-04 |
0-30 to 0-300 mg/L |
0-200 to 0-2000 mg/L |
420 |
Phosphorus, total Kjeldahl |
G-189-97 |
0-1.7 to 0-6 mg/L |
0-6 to 0-50 mg/L as P |
660 |
Potassium |
G-184-96 |
0-100 mg/L |
0-200 mg/L as K2O |
flame |
Silicate |
G-147-95 |
0-6 to 0-60 mg/L |
0-30 to 0-300 mg/L as SiO2 |
660 |
Sodium |
G-184-96 |
0-100 mg/L |
0-200 mg/L as Na |
flame |
Sulfide |
G-213-98 |
0-0.5 to 0-4 mg/L |
0-2.0 to 0-12 mg/L as S |
660 |
Note: Dual-range with dialyzer for high range. Dialyzer heating bath 37°. High range can be extended by a factor of 3 with smaller sample pump tube.
- MT7A /MT7B for water, waste water, soil and plant extracts, fertilizer, etc.
Other parameters and ranges as per MT7 and MT8.
ANALYTE |
METHOD |
LOWER RANGE |
UPPER RANGE |
FILTER |
Nitrate - Nitrite, Cadmium Column |
G-200-97 |
0-0.35 to 0-2 mg/L as N |
0-0.35 to 0-2 mg/L as N |
550 |
Nitrate - Nitrite, Cadmium Coil |
G-287-02 |
0-0.35 to 0-2 mg/L as N |
0-0.35 to 0-2 mg/L as N |
550 |
Note: Dual-range with dialyzer for high range. Dialyzer heating bath 37°. High range can be extended by a factor of 3 with smaller sample pump tube.
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện