UH3900S – Model UV VIS HITACHI bộ đơn sắc đơn
UH3900S trang bị các cải tiến so với dòng tiền nhiệm, cùng phần mềm hiện đại UV Solution Plus, mang đến trải nghiệm cao cấp.
- Phần mềm thế hệ mới: cải thiện tính dễ sử dụng, hiệu quả vận hành
- Hệ quang đáng tin cậy đã được chứng minh: đảm bảo dữ liệu tương thích với dòng tiền nhiệm – là U-3900, model bộ đơn sắc đơn cho phép phân tích nhiễu thấp và độ chính xác (precision) cao.
- Có thể mở rộng ứng dụng: có các phụ kiện cover các phép đo mẫu rắn và lỏng
1. Giới thiệu UH3900S
1.1 Trang bị Cách tử nhiễu xạ lõm
UH3900S là hệ UVVIS HITACHI sử dụng bộ đơn sắc Seya-Namioka và cách tử nhiễu xạ lõm
Vì cách tử nhiễu xạ có thể sử dụng cho cả tia sáng hội tụ và phân tán, hệ quang sử dụng ít gương hơn. Với thiết kế này, thất thoát tia sáng và lạc sẽ giảm, nên hệ quang sẽ sáng hơn.
1.2 Hệ quang ổn định với chùm tia kép
Đèn WI (vùng Vis) và D2 (vùng UV) được sử dụng như nguồn đèn, có thể lựa chọn theo khoảng bước sóng.
Hệ quang chùm tia kép được sử dụng để đảm bảo phép đo ổn định, trong đó, tia đơn sắc được bộ đơn sắc chọn sẽ chia thành tia tham chiếu và tia mẫu bằng gương xoay (gương hình quạt), và các tia sẽ được đưa trực tiếp vào buồng mẫu. Model UH3900S sẽ đặt gương cầu lồi trước khe vào.
1.3 Lịch sử phát triển UH3900S

2. Phần cứng của UH3900S
Cấu trúc phần cứng với độ ưu tiên trong dễ sử dụng và độ tin cậy dữ liệu
2.1 Cấu trúc phần cứng cải thiện tầm quan trọng trong dễ sử dụng
![]() | ![]() |
Kết nối giữa Quang phổ và PC bằng tương tác USB. Vì mặt trên thiết bị phẳng, nên người dùng có thể đặt PC notebook trên đó. Nên PC và máy chính có thể kết nối nhanh chóng.
2.2 Phép đo có thể thay đổi tốc độ quét vùng UV

Tốc độ quét có thể được thay đổi trong vùng UV. Tại vùng bước sóng này, nhiễu có thể được giảm bằng cách chậm lại tốc độ quét. Bằng tính năng này, giản đồ triệt nhiễu có thể được ghi nhận trên toàn dải từ Vis đến UV bằng 1 lần quét.
2.3 Hiệu quả cho phép đo dạng vết (UH3900S)

Phép đo phù hợp có thể đạt được kể cả khi dùng cell đo vi lượng 5, 25 và 50µL, vì các tia được hội tụ tốt trong buồng mẫu
Mô tả dưới đây là giản đồ được xác định trong vùng UV bằng cách đo acid nuclein adenosine bằng cell đo vi lượng (thể tích nội 25µL). Tỷ lệ S/N cao có thể được ghi nhận.
2.4 Dễ bảo trì (thay thế đèn)

Cáp đèn được kết nối bằng ổ cắm, mỗi đèn có thể được tháo rời hoặc thêm mà không cần dùng công cụ như tua vít đầu phẳng.
2.5 Đường nền ổn định

UH3900S có thể đảm bảo đường nền ổn định trong vùng bước sóng 190 đến 850 nm. Dữ liệu có thể được đo ổn định kể cả trong thời gian đo dài như phép đo hoạt động enzyme, …
3. Phần mềm
- Cải tiến hơn tiền nhiệm, UV Solution Plus mang đến nhiều tính năng mới hơn: bao gồm danh sách dữ liệu, kết quả qua xử lý được hiển thị dạng bảng biểu, bố cục báo cáo, và kiểm tra hiệu năng.

3.1 Thêm vào các tính năng để theo dõi các quy trình hiện có
- Thay đổi đơn vị bước sóng của giá trị được đo trong quá trình đo lường
- Hiển thị quy trình phép đo
- Chuyển đổi giá trị trắc quang (Abs, %T, %R, …)
- Hiển thị trực tiếp nồng độ được tính toán từ hệ số quy đổi
- Phân tích khối dữ liệu của đa tệp, …
3.2 Tính năng hiển thị danh sách xử lý dữ liệu
- Dữ liệu bước sóng đặc trưng, dữ liệu tính toán, dữ liệu độ rộng nửa giá trị, và các loại dữ liệu xuyên suốt toàn bộ mẫu đều được hiển thị trong mẫu bảng biểu. Có thể so sánh dữ liệu giữa các mẫu dễ dàng. Và có thể lưu kết quả đã và chưa qua xử lý
3.3 Tính năng Báo cáo
- Giờ đây, người dùng có thể tự đo chỉnh bố cục in ấn như điều kiện phân tích, kết quả xử lý dữ liệu, quang phổ, … hoặc người dùng có thể in hình ảnh được chỉ định
4. Thông số kỹ thuật của UH3900S
| Bộ đơn sắc | Bộ đơn sắc đơn |
| Bước sóng | 190 ~ 900 nm (*1) |
| Dải phổ | 0.1; 0.5; 1; 2; 4; 5 nm (6 bước) |
| Ánh sáng lạc | 0.015% |
| Độ chính xác bước sóng | ± 0.1 nm |
| Độ lặp cài đặt bước sóng | ± 0.05 nm |
| Chế độ Trắc quang | Abs, %T, %R, E(S), E(R) |
| Khoảng Trắc quang | -3.8 ~ 3.8 Abs |
| Độ chính xác trắc quang (NIST SRM930) | ± 0.002 Abs (0~0.5 Abs) ± 0.003 Abs (0.5~1.0 Abs) ± 0.006 Abs (1.0~2.0 Abs) ± 0.3%T |
| Độ lặp lại trắc quang (NIST SRM930) | ± 0.001 Abs (0~0.5 Abs) ± 0.0015 Abs (0.5~1.0 Abs) ± 0.003 Abs (1.0~2.0 Abs) ± 0.1%T |
| Độ phẳng đường nền | Trong khoảng ± 0.003 Abs (190~850 nm) |
| Độ ổn định đường nền | Trong khoảng 0.0002 Abs/h (500nm, mở nguồn 2 giờ) |
| Tốc độ quét bước sóng | 1.5; 3; 15; 30; 60; 120; 300; 600; 1200; 1800; 2400 nm/phút |
| Nguồn đèn | D2, WI |
| Thay đổi nguồn đèn | Tự động, bước sóng 325 đến 370 nm |
| Buồng mẫu | Khoảng cách chùm tia: 100 mm Kích thước: 120 (W) x 300 (D) x 140 (H) mm |
| Đầu dò | PMT |
| Xử lý dữ liệu | PC: Hệ điều hành Windows 10 Pro |
| Tương tác PC với máy chính | USB |
| Kích thước (máy chính( | 680 (W) x 692 (D) x 257 (H) mm |
| Nhiệt độ / Độ ẩm | Nhiệt độ: 15 đến 35 Độ ẩm: 25 đến 85%, không ngưng tụ |
| Khối lượng | 45 kg (máy chính) |
| Năng lượng tiêu thụ | AC115V, AC220V đến 240V, 50/60 Hz, 300VA (không bao gồm máy tính, máy in) |
*1: độ phẳng đường nền trong khoảng 190 đến 850 nm
Trong khoảng ± 0.0003Abs (UH3900S)
—-
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn UV VIS HITACHI hoặc sản phẩm tương đương, xin liên hệ Việt Nguyễn thông tin sau:
| CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
| Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, Phường Đông Hưng Thuận VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Xuân Phương VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân |
| Liên hệ | 0826 664422 (Mr.Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn |
| info@vietnguyenco.vn | |
| Website | https://www.vietcalib.vn| https://vietnguyenco.vn |





