Phân biệt tủ đựng hóa chất chống cháy được sử dụng phổ biến để lưu trữ các dung môi dễ cháy của phòng thí nghiệm, nhà máy, xưởng sản xuất.
Tổng quan:
- Hai nguy cơ liên quan đến chất lỏng hóa, hóa chất dễ cháy và dễ bắt lửa là gây nên cháy nổ, hỏa hoạn…Chính vì thế, việc vận chuyển và bảo quản an toàn các chất lỏng dễ cháy thật sự cần thiết và cũng là một điều bắt buộc trong việc lưu trữ và bảo quản hóa chất, dung môi dễ gây cháy nổ trong nhà máy, khu công nghiệp, phòng thí nghiệm.
- Để lựa chọn loại tủ phù hợp, ta cần xác định loại mẫu ta để là chất lỏng “dễ cháy” hay “dung môi dễ bắt lửa”, cả hai đều cháy nhanh và dễ nổ, có khả năng nổ ở những điều kiện nhất định nếu không được bảo quản dung cách, gây nên cháy lan truyền và không thể kiểm soát được.
Định nghĩa:
- Chất lỏng dễ cháy được định nghĩa bởi NFPA và OSHA, là chất lỏng có điểm chớp cháy không vượt quá 100°F khi được thử bằng các phương pháp thử kín.
- Dung môi dễ bắt cháy có điểm chớp cháy tại 100°F trở lên và cũng được kiểm tra bằng phương pháp thử kín. Chúng được phân loại như sau:
Tủ đựng hóa chất chống cháy (Flammable liquid) | Cấp độ | Tính chất | Các mẫu thường được chứa |
Class IA | Điểm chớp cháy nhỏ hơn 73°F; Điểm sôi nhỏ hơn 100°F
Flash Point less than 73°F; Boiling Point less than 100°F |
Diethyl Ether, Ethylene Oxide, một vài loại dầu thô | |
Class IB | Điểm chớp cháy nhỏ hơn 73°F; Điểm sôi nhỏ bằng hoặc lớn hơn 100°F
Flash Point less than 73°F; Boiling Point equal to or greater than 100°F |
Nguyên liệu động cơ của xe hoặc máy bay, mêtylbenzen hay phenylmêtan, sơn mài, chất làm mờ sơn mài. | |
Class IC | Điểm chớp cháy bằng hoặc lớn hơn 73°F nhưng không lớn hơn 100°F | Xylene, một số loại sơn, một số loại xi măng dựa trên dung môi | |
Tủ chứa dung môi dễ bắt cháy (Combustible liquid) | Class II | Điểm chớp cháy bằng hoặc lớn hơn 100°F nhưng không lớn hơn 140°F | Nhiên liệu diesel, dung môi sơn pha loãng |
Class IIIA | Điểm chớp cháy bằng hoặc lớn hơn 140°F nhưng không lớn hơn 200°F | Home Heating Oil | |
Class IIIB | Điểm chớp cháy bằng hoặc lớn hơn 200°F | Dầu ăn, dầu bôi trơn, dầu động cơ |
- Việt Nguyễn là đại diện của Sysbel chuyên cung cấp các loại tủ đựng hóa chất chống cháy nổ, chứa dung môi dễ cháy, chứa dung môi gây ăn mòn, thuốc trừ sâu, đựng dụng môi độc hại và các chất cấm nguy hiểm,… đáp ứng tiêu chuẩn (OSHA) OSHA 29 CFR 1910.106 & (NFPA) NFPA CODE 30
- Tùy vào mục đích sử dụng để phân biệt tủ đựng hóa chất chống cháy, lựa chọn loại tủ và kích thước thích hợp:
TỦ ĐỰNG HÓA CHẤT CHỐNG CHÁY (Flammable liquid Cabinet) |
|||
Model | Quy cách | Kích thước | Thể tích |
WA810040 | Cửa không tự đóng | 56×43×43 cm | 4 Gallon – 15 lít |
WA810041 | Cửa tự đóng | 56×43×43 cm | 4 Gallon – 15 lít |
WA810100 | Cửa không tự đóng | 64×59×60 cm | 10 Gallon – 38 lít |
WA810120 | Cửa không tự đóng | 89×59×46 cm | 12 Gallon – 45 lít |
WA810121 | Cửa tự đóng | 89×59×46 cm | 12 Gallon – 45 lít |
WA810120 | Cửa không tự đóng | 165×60×46 cm | 22 Gallon – 83 lít |
WA810300 | Cửa không tự đóng | 112×109×46 cm | 30 Gallon – 114 lít |
WA810301 | Cửa tự đóng | 112×109×46 cm | 30 Gallon – 114 lít |
WA810450 | Cửa không tự đóng | 165×109×46 cm | 45 Gallon – 170 lít |
WA810451 | Cửa tự đóng | 165×109×46 cm | 45 Gallon – 170 lít |
WA810450 | Cửa không tự đóng | 165×60×87 cm | 54 Gallon – 204 lít |
WA810600 | Cửa không tự đóng | 165×86×86 cm | 60 Gallon – 227 lít |
WA810601 | Cửa tự đóng | 165×86×86 cm | 60 Gallon – 227 lít |
WA810860 | Cửa không tự đóng | 165×109×86 cm | 90 Gal – 340 lít |
WA810861 | Cửa tự đóng | 165×109×86 cm | 90 Gal – 340 lít |
WA811100 | Cửa không tự đóng | 165×150 ×86 cm | 110 Gal – 415 lít |
WA811115 | Cửa không tự đóng | 165×150 ×86 cm | 115 Gal – 434 lít |
– Tủ đựng hóa chất chống cháy, điểm chớp cháy thấp và trung bình, <37.80C |
TỦ CHỨA DUNG MÔI DỄ BẮT CHÁY (Combustible liquid cabinet) |
|||
Model | Quy cách | Kích thước | Thể tích |
WA810040R | Cửa không tự đóng | 56×43×43 cm | 4 Gallon – 15 lít |
WA810041R | Cửa tự đóng | 56×43×43 cm | 4 Gallon – 15 lít |
WA810120R | Cửa không tự đóng | 89×59×46 cm | 12 Gallon – 45 lít |
WA810121R | Cửa tự đóng | 89×59×46 cm | 12 Gallon – 45 lít |
WA810300R | Cửa không tự đóng | 112×109×46 cm | 30 Gallon – 114 lít |
WA810301R | Cửa tự đóng | 112×109×46 cm | 30 Gallon – 114 lít |
WA810450R | Cửa không tự đóng | 165×109×46 cm | 45 Gallon – 170 lít |
WA810451R | Cửa tự đóng | 165×109×46 cm | 45 Gallon – 170 lít |
WA810600R | Cửa không tự đóng | 165×86×86 cm | 60 Gallon – 227 lít |
WA810601R | Cửa tự đóng | 165×86×86 cm | 60 Gallon – 227 lít |
WA810860R | Cửa không tự đóng | 165×109×86 cm | 90 Gallon – 340 lít |
WA810861R | Cửa tự đóng | 165×109×86 cm | 90 Gallon – 340 lít |
– Tủ đựng hóa chất, dung môi dễ gây cháy như tủ chứa sơn, dầu…, điểm chớp cháy cao, ≥37.80C |