Máy quang phổ huỳnh quang tia X đề bàn CTX HHXRF hãng Bruker NANO – Đức
1. Giới thiệu chung:
- Máy quang phổ huỳnh quan tia X cầm tay đề bàn CTX hãng Bruker NANO có thể phân tích được đến 48 nguyên tố từ Mg đến U với dải nồng độ phát hiện từ ppm đến 100%;
- Cấu trúc mạnh mẽ, khối thép không gỉ chức chắn giúp chống văng và chống bụi;
- Chức năng khoá động liên hoàn: cảm biến mẫu đó và cảm biến nắp đóng;
- Thiết kế nhỏ gọn với trọng lượng 7kg; kích thước nhỏ gọn 14 x 25 cm;
- Công nghệ đầu dò SDD vật liệu Braphene công nghệ mới nhất giúp tăng độ nhạy khi phân tích các kim loại nhẹ (light element);
- Công nghệ bảo vệ đầu dò độc quyền DetectorShield™ gousp làm tăng tuổi thọ và hiệu năng cũng như giảm thiểu các dịch vụ kỹ thuật;
- Công nghệ tạo tia X mạnh mẽ với ống chuẩn trực chính xác cao SharpBeam™ collimator;
- Công nghệ xử lý xung điện tử tốc độ cao;
- Mẫu nhất quán với kỹ thuật đánh dấu chỉ mục mẫu cho kết quả chính xác hơn;
2. Thông số kỹ thuật:
- Khối lượng: 7.1 kg với pin
- Kích thước ( WxDxH) : 13.5 cm x 25 cm x 35 cm
- Nguồn kích thích:
- Model CTX 800: 50kV, 4W, Rh-target
- Model CTX 500: 40kV, 2W, Rh-target
- Model CTX 500S: 29kV, 2W, Rh-target
- Cảm biến SDD với cửa sổ vật liệu graphene window, detector shield
- Độ phân giải: < 145eV @ 450,000cps
- Có chức năng khóa buồng mẫu
- Kích thước bên trong buồng mẫu (WxDxH): 12 cm c 13.5 cm x 8.5 cm
- Dải nguyên tố phân tích:
- Model 800/500S: Mg-U
- Model 500: Cl-U
3. Các tài liệu ứng dụng cho máy Huỳnh quang tia X cầm tay CTX:
- 1. Chuẩn bị mẫu của mẫu lá cho phân tích XRF (TN 2002 Sample Preparation of Plant Samples)
- 2. Phân tích dầu đã qua sử dụng với kỹ thuật XRF (AN 1903 Used Oil Analysis)
- 3. Phân tích kim loại trong cây với PXRF (AN 1802a Heavy Metals in Plants with PXRF)
- 4. Phân tích sàng lọc Sulfur với EDXRF (AN 1801 EDXRF Fuel Oil Screening of Sulfur)
- 5. Phát hiện vật thể lạ trong thực phẩm với HHXRF (AN 1702 FBI in Food Product Manufacturing with HH-XRF)
- 6. Phân tích đất với pXRF (TN1701 pXRF Analysis for soil and crop management)
- 7. Phân tích kim loại vô cơ trong phân bón dùng CTX (QC App 2005 Inorganic Fertilizers)
- 8. Phân tích kim loại trong mỹ phẩm CTX (QC App 2004 Heavy Metals in Cosmetics)
- 9. Phân tích Phosphorus trong dầu ăn dùng CTX (QC App 2003 Phos in Oil)
- 10. Phân tích Ca và P trong thức ăn gia súc dùng CTX (QC App 2002 Ca and P in Animal Feed)
- 11. Phân tích kim loại truong thức phẩm uống dùng CTX (QC App 2001 Breakfast Drinks)
- 12. Phân tích S trong nhiên liệu dùng CTX (QC App 1904 S in Bunker Fuel)
- 13. Phân tích Fe và Zn trong hạt dùng CTX (QC App 1903 Fe_Zn in Seeds)
- 14. Phân tích S trong nhiên liệu dùng CTX (QC App 1902 S in Aviation Fuel)
- 15. Phân tích Fe trong Cocoa dùng CTX (QC App 1901 Fe in Cocoa)
Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng VPHN: 138 Phúc Diễn, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
Hotline | PHÒNG MARKETING – TRUYỀN THÔNG:
|
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |