RMS1000 – Tuyệt tác công nghệ
RMS1000 là tuyệt tác công nghệ, tại sao Việt Nguyễn lại đề cập như thế? Để tìm ra lời giải, hãy cùng Việt Nguyễn tìm hiểu về thiết bị nhé!
1. Nổi bật:
- Khẩu độ: đa lỗ kim cho độ phân giải điểm ảnh tốt, trừ nền và huỳnh quang và tối ưu ứng dụng.
- Ụ vặn cách tử 05 vị trí:.độ phân giải từ 0.1 cm-1 và phủ vùng từ 5 cm-1 đến 30.000 cm-1.
- Lựa chọn thêm hệ quang phổ đôi: gọn, tiêu cự dài nên độ phân giải tối đa, độ nhạy và loại trừ ánh sáng nhiễu tốt.
- Đầu dò: lên đến 04 loại, bao gồm TE-cooled* CCDs, EMCCDs, InGaAs và nhiều hơn nữa.
- Hiển vi huỳnh quang, Ảnh hóa chu kỳ bán rã huỳnh quang mở rộng kiểm tra huỳnh quang và nhiều hơn nữa.
*TE-cooled là viết tắt từ Thermo Electrically – cooled, làm nguội bằng bơm nhiệt điện
2. Tổng quan RMS1000:
RMS1000 là kính hiển vi đồng tiêu, là tuyệt tác nghệ thuật cho nghiên cứu. Nó được thiết kế để đáp ứng bất kì ứng dụng cao cấp liên quan.
Là dụng cụ nghiên cứu có thể hoạt động độc lập theo kỹ thuật và dễ sử dụng. Với tính năng nổi bật nhất là khả năng ảnh hóa chu kỳ bán rã và kiểm tra sự phân giải.
3. Thông số kỹ thuật RMS1000
Thông số kỹ thuật | ||
Laser | Tích hợp lên đến 05 ống Laser có bước sóng, thông thường: 532 nm, 638 nm, 785 nm.
Có thể sử dụng ống Laser từ UV đến NIR. Tích hợp được ống Laser ngoại. Toàn quyền điều khiển bằng máy tính |
|
Hệ quang phổ | Dải bước sóng | 200 nm – 2200 nm |
Cách tử | Ụ vặn 05 vị trí | |
Khe | Toàn quyền điều khiển bằng máy tính | |
Độ phân giải quang phổ | Từ 0.1 cm-1 (phụ thuộc Cách tử, Laser và đầu dò) | |
Độ phân giải điểm ảnh | Mô hình 03 chiều (X,Y,Z) | 0.25 µm, < 1 µm (phụ thuộc vào ống Laser và vật kính) |
̃Khoảng quang phổ | 5 cm-1* đến 30.000 cm-1 (*khi có số sóng thấp) | |
Ảnh hóa khẩu độ | Toàn quyền điều chỉnh bằng máy tính | |
Đầu dò | Đầu dò CCD | Độ nhạy cao, tỷ lệ nhiễu thấp |
1650 x 200 pixels, TE-cooled ở -60oC (tiêu chuẩn) | ||
2000 x 256 pixels, TE-cooled ở -60oC (cải thiện độ nhạy và khoảng quang phổ) | ||
Lựa chọn thêm đầu dò thứ 2 | Đầu dò EMCCD, 1600 x 200 pixels, TE-cooled ở -100oC (phản hồi nhanh hơn) | |
Đầu dò dạng chuỗi InGaAs, 1024 pixel, TE-cooled ở -90oC, lên đến 2200 nm | ||
Phần mềm | Ramacle® | Tất-cả-cho-một |
Lựa chọn thêm | Chemometric, gói thư viện quang phổ | |
Quang phổ (RMS1000) |
Nền quang phổ | Cách tử độ phân giải thấp và tích hợp CCD |
Chu kỳ bán rã | Với hệ Laser điện xung pico giây, TCSPC, đầu dò đếm xung nhanh.
Có thể sử dụng nền quang phổ và khoanh vùng quang phổ. |
|
An toàn tia Laser | Không sử dụng vỏ che | Class 3B (phụ thuộc nguồn ống Laser ngoại) |
Sử dụng vỏ che | Class 1 | |
Kích thước | W x D x H | Từ 975 x 610 x 1170 nm |
Khối lượng | Từ 114 kg |
3. Kết luận
Song song với RMS1000, Edingburgh còn có hệ sản phẩm cao cấp khác như
- Máy quang phổ phát quang FLS1000
- Kính hiển vi RM5
- …
—-
Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VP Hồ Chí Minh: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
VP Hà Nội: Tầng 01 – tòa nhà Intracom, số 33 đường Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội VP Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 5, P. Hòa Xuân, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng VP Cần Thơ: 275 Xuân Thủy, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
Hotline |
|
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |