• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Hệ thống máy sắc ký khí ghép khối phổ tứ cực ba lần nối tiếp GCMSMS

Giá: Liên hệ

Model: 8900 TQ Nhà sản xuất: SCION Instruments - Anh Xuất xứ: Đức   Yêu cầu báo giá Danh mục: , , , , , , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

8900tq Combinedgc8300 Scaled 1
Hệ thống máy sắc ký khí ghép khối phổ tứ cực ba lần nối tiếp GCMSMS
Model:  8900 TQ
Hãng sản xuất: SCION INSTRUMENT – Hà Lan
Xuất xứ: Đức

Tính năng kỹ thuật:

  • SCION 8900 TQ có kích thước nhỏ nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • Tính năng ưu việt:
    • Tốc độ quét quét lên đến 30000Da/giây, điều này giúp số ion trong chế độ MS 2 lần có thể lên đến 1000 MRM/giây, thời gian dừng tối thiểu (dwells time) chỉ 0.5ms. Hệ thống cho tín hiệu ổn định ngay cả với thời gian lấy tín hiệu rất thấp (vài mili giây).
    • Với việc cải thiện tốc độ quét phổ và thiết kế lệch trục nhiều lần tại Q0, Q2, đầu dò để giảm nhiễu nền. Hệ thống cho độ nhạy S/N chế độ quét MRM (phân mảnh m/z 272 đến 222, chất chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) 100fg/1ul) lớn hơn 50000:1
  • Nguồn Ion hóa:
    • Sử dụng hệ filament kép để tăng thời gian sử dụng liên tục hệ thống
    • Thay thế, vệ sinh nguồn ion source đơn giản, dễ dàng với nguồn ion ‘Plug N play’
    • Vật liệu trơ rất bền do đó tăng thời gian sử dụng, giảm tần suất bảo trì nguồn ion
    • Nguồn ion hóa dọc trục với cột phân tích, giúp tăng khả năng truyền ion và giảm nhiễm bẩn. Điều này giúp giảm tần suất vệ sinh nguồn ion.
  • Bộ tập trung ion tích cực Q0:
    • Hệ thống sử dụng bộ tứ cực Q0 truyền dẫn, tập trung ion để tăng độ nhạy và giảm nhiễu và giảm nhiễm bẩn hệ thống tứ cực chính.
    • Bộ Q0 thiết kế uốn cong góc 900 để loại bỏ các phân tử trung hòa, đồng thời được gia nhiệt và thổi khí He để tránh bám bẩn, hỗ trợ việc tập trung dòng ion.
  • Bộ lọc khối:
    • Bộ lọc khối sử dụng tứ cực với lọc trước và lọc sau, kỹ thuật không sử dụng thấu kính giúp tăng độ ổn định khối, hiệu suất truyền ion cao, dễ dàng trong việc bảo trì và canh chỉnh (tune) hệ thống đầu dò MS.
    • Buồng đặt bộ lọc khối được điều khiển ổn định nhiệt độ, giúp hệ thống hoạt động ổn định hơn, không ảnh hưởng nhiệt độ môi trường.
  • Ống va đập (Curved collision cell):
    • Ống va đập cong 180o với vùng lọc trước và lọc sau.
    • Ống va đập cong loại trừ gần như hoàn toàn các hạt trung hòa làm giảm nhiễu và loại bỏ hiện tượng tín hiệu chéo (Cross-talk); Đường va đập ion dài tạo ra các ion con với hiệu suất rất cao.
  • Tốc độ bơm Turbo cao:
    • Bơm 2 cấp, tốc độ 310/400 L/giây, Tốc độ khí mang He có thể lên đến 25 mL/phút do đó hệ thống có thể sử dụng cho côt Wide bore (ID 0.53mm)
  • Đầu dò phát hiện ion:
    • Công nghệ EDR: Tăng khoảng tuyến tính động học nhờ vào công nghệ tối ưu hóa hệ số khuếch đại của đầu dò trong lúc electron di chuyển trong đầu dò (on-the-fly multiplier gain optimization), kết quả thu được sẽ tính toán về lượng ion ban đầu đi đến đầu dò.
    • Với công nghệ EDR, người sử dụng không cần phải lập nhiều đường chuẩn và không bị giảm độ nhạy hoặc vượt thang đo khi trong mẫu có nhiều thành phần với nồng độ khác nhau.
    • Phát hiện ion trực tiếp (Direct Ion collection): Phát hiện cho Ion âm do không sử dụng dynode, Ion âm va chạm trực tiếp vào nhân điện tử (multiplier). Làm tăng khả năng phát hiện ion âm do không mất ion khi va đập với Dynode; giảm số lần phát xạ electron do đó giảm nhiễu; tăng tuổi thọ Detector do sự phân tán ion lên vùng rộng của các nhân điện tử.

Thông số kỹ thuật

  • Nguồn ion hóa (Ion source):
    • Chế độ Ion hóa : EI
    • Nhiệt độ làm việc tối đa của buồng ion hóa : 350oC
    • Năng lượng điện tử tối đa: 150eV (có thể điều chỉnh được từ 0 tới 150eV)
    • Filament: kép, lên đến 200uA
  • Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter:
    • Dẫn hướng Ion Q0: Tứ cực đầu vào chỉ sử dụng RF với chức năng tập trung dòng ion, gia nhiệt lên đến 135oC và thổi khí He để tập trung ion
    • Bộ lọc khối: tứ cực với bộ lọc sau và bộ tiền lọc; thiết kế không thấu kính cho hiệu suất truyền ion cao
    • Khoảng phổ phân tích: 1 tới 1200 Da
    • Độ phân giải khối: 0.7 Da đến 4 Da; có thể lựa chọn 3 bước cài đặt (đơn vị, tiêu chuẩn, mở) cho cả Q1 và Q3
    • Bộ cell va đập: cong 180º với vùng lọc trước và sau.
    • Năng lượng va đập: lựa chọn được tới 75eV
    • Khí va chạm: Điều khiển từ phần mềm có thể cài đặt lên đến 2mTorr
    • Tốc độ quét phổ MS/MS (MRM): 1000 MRM’s/giây
    • Tốc độ quét toàn khối: 30000 Da/giây
    • Thời gian dừng tối thiểu: 5ms
    • Sự ổn định tia phổ < ±0.1 Da sau 48 giờ
    • Tín hiệu chéo (cross-talk): không có tín hiệu chéo ở thời gian quét tối thiểu.
    • Nhiệt độ giao diện với GC lên tới 350oC
    • Nhiệt độ buồng lọc khối manifold : 40-50oC
  • Các chế độ đo khối:
    • Thu toàn bộ phổ (Full scan)
    • Thu ion chọn lọc (SIM)
    • Thu ion phản ứng chọn lọc (MRM)
    • Quét sản phẩm (Product)
    • Quét các ion mẹ (Precusor)
    • Quét các phổ mất mảnh trung hoà (Neutral loss)
    • Kết hợp quét phổ/ Thu ion phản ứng chọn lọc SCAN/MRM
    • Tự động tối ưu MRM
  • Bộ phát hiện ion Detector:
    • Chức năng phát hiện cả ion dương và ion âm: Bộ detector EDR bộ nhân điện tử với gia tốc sau +/- 5KV và bộ nhân gia tốc on-the-fly tối ưu hóa giải rộng (EDR), va đập Ion tực tiếp phía trên bộ nhân giúp phát hiện ion âm mà không thất thoát đi nốt
    • Khoảng tuyến tính: bậc 6 (106)
  • Hệ thống chân không:
    • Bơm turbo phân tử : 2 cấp với tốc độ hút 300/400 L/giây. Làm mát bằng không khí. Có thể sử dụng cho khí mang He lên đến 25ml/phút
    • Có bơm sơ cấp: bơm quay 2 cấp
  • Độ nhạy phân tích:
    • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá EI, chế độ quét MRM cho phân mảnh m/z 272 đến 222, chất chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) 100fg/1ul, chế độ bơm mẫu không chia dòng: Tỷ lệ S/N ≥ 50000:1
    • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá EI, chế độ quét full scan cho phân mảnh m/z 272, chất chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) 1pg/1ul, chế độ bơm mẫu không chia dòng: Tỷ lệ S/N ≥ 1500:1
    • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá EI, chế độ quét SIM cho phân mảnh m/z 272, chất chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) 25 fg/1ul, chế độ bơm mẫu không chia dòng: Tỷ lệ S/N ≥ 50:1
    • Độ nhạy EI MRM IDL: lặp lại 8 lần với 10 fg OFN trong chế độ EI MRM, phân mảnh m/z 272 đến 222: RSD < 4fg
    • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá PCI, chế độ quét full scan 10pg Benzophenone S/N ≥ 50:1
  • Phần mềm điều khiển và xử lý số liệu tqCONTROL
    • Phần mềm điều khiển tqCONTROL được tích hợp phần điều xử lý số liệu và tạo báo cáo TASQ.
    • Phần mềm tích hợp chức năng canh chỉnh tự động (tune) kiểm tra không khí và hơi nước (air and water check), tự động chuẩn đoán (diagnostic)
    • Có chức năng tạo phương pháp tự dộng dựa trên thư viện MRM tích hợp phần mềm (Compound Based Scanning)
    • Có thể sử dụng nhiều thư việc khối phổ khác nhau như: NIST, Wiley, and Maurer/Pfleger/Weber (PMW) và có thể tìm kiếm tự động trên nhiều thư viện.
    • Có khả năng ghi lại đồ thì một số thông số điều khiển lưu lại trong kết quả để phục vụ việc kiểm tra, chuẩn đoán hệ thống
    • Phần mềm tích hợp chức năng phân tích sàng lọc vết và định lượng Trace Analysis Screening and Quantification – TASQ: Phần mềm sử dụng để sàng lọc hàng trăm hợp chất khác nhau cũng như xây dựng đường chuẩn, xử lý số liệu, báo cáo kết quả…

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

  • Hệ thống đầu dò khối phổ 01 tứ cực GCMS có bơm chân không 02 cấp; model 8700 SQ Premium
  • Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
  • Phụ kiện lắp đặt và tiêu hao
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0785 664422