• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Đầu dò khối phổ SCION SQ Premium – máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực GCMS

Giá: Liên hệ

Model: SCION SQ Premium Nhà sản xuất: SCION Instruments - Anh Xuất xứ: HÀ LAN   Yêu cầu báo giá Danh mục: , , , , , , , , Tag: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

Đầu dò khối phổ SCION SQ Premium - máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực GCMS

Model: SCION SQ Premium

Hãng sản xuất: SCION - Anh

Xuất xứ: HÀ LAN

 

Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực  Thông số kỹ thuật – Tính năng:

1.1. Hệ thống máy sắc ký khí GC:
LỰA CHỌN 01 TRONG 02 HỆ THỐNG SAU:
(1) Hệ thống sắc ký khí 436-GC  hãng SCION Instruments:Máy sắc ký khí dầu dò khối phổ GCMS Model: SCION SQ GC-MS
  • Hệ thống sắc ký khí 436-GC hãng SCION Instruments cho nhiều ứng dụng. Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian mà không ảnh hưởng đến tính năng và hiệu năng. Có thể gắn và vận hành đồng thời 2 cổng tiêm mẫu Injectors, 1 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS. Màn hình cảm ứng 9’’ để trực triếp cài đặt và điều khiển GC.
  • Tính năng nổi bật:
  • Kích thước nhỏ gọn
  • Lò cột gia nhiệt nhanh (170°C/phút)
  • Cấu trúc 2 kênh linh hoạt
  • Khả năng lắp và vận hành đồng thời : 2 cổng tiêm mẫu, 1 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS
  • Điều khiển khí điện tử (EFC), 3 kênh, độ phân giải 0.001psi
  • Màn hình cảm ứng lớn 9”, hỗ trợ đa ngôn ngữ
  • Khả năng tự động hóa hoàn toàn thông qua phần mềm CompassCDS và bộ lấy mẫu tự động..
Thông tin kỹ thuật chi tiết: Hệ thống sắc ký khí SCION 436-GC, Model: SCION 436-GC  
(2) Hệ thống sắc ký khí 456-GC  hãng SCION Instruments:Hệ thống sắc ký khí 456-GC  hãng SCION Instruments
  • Hệ thống sắc ký khí 456-GC hãng SCION Instruments cho nhiều ứng dụng. Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian mà không ảnh hưởng đến tính năng và hiệu năng. Có thể gắn và vận hành đồng thời 3 cổng tiêm mẫu Injectors, 3 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS. Màn hình cảm ứng 9’’ để trực triếp cài đặt và điều khiển GC. SCION 456 GC có thể xây hơn 50 cấu hình cho các lĩnh vực ứng dụng khác nhau trong lĩnh vực dầu khí, dầu mỏ và ứng dụng phân tích khí
  • Tính năng nổi bật:
  • Kích thước nhỏ gọn
  • Thiết bị có tính linh hoạt cao
  • Lò cột gia nhiệt nhanh (150°C/phút), công suất lớn
  • Khả năng lắp và vận hành đồng thời: 3 cổng tiêm mẫu Injectors, 1 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS
  • Điều khiển khí điện tử (EFC), 21 kênh, độ phân giải 0.001psi
  • Màn hình cảm ứng lớn 9”, hỗ trợ đa ngôn ngữ
  • Tính linh hoạt để thêm bộ lấy mẫu, van, lò nướng van, backflush và khả năng chuyển đổi cột, v.v., được chương trình hóa và kiểm soát và thông qua phần mềm CompassCDS
Thông tin kỹ thuật chi tiết: Máy sắc ký khí 456-GC gắn tối đa 03 đầu dò, Model: 456-GC
1.2. Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng, Model: 1177
  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua màn hình cảm ứng
  • Điều khiển dòng điện cho bơm EFC
  • Loại module : 4 module tiêm mẫu dặc hiệu
  • Áp suất : 0.1 % trên toàn giải
  • Độ phân giải : 0.001 psi trên toàn dải
  • Độ chính xác đầu đo tốc độ dòng : 0.2% trên toàn dải
  • Độ lặp lại dòng : 0.5%
  • Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.
  • Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu
  • Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất
  • Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
  • Sử dụng cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.
  • Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm
  • Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
  • Nhiệt độ tối đa: 450oC
  • Khoảng áp suất: 0-150psi
  • Tổng tốc độ dòng tổng:
    • 500ml/phútcho N2/ Ar
    • 1500mL/phútvới He/ H2
  • Khoảng chia 1-10,000 lần
1.3.Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị trí, Model: CP-8400 Autosampler Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị trí, Model: CP-8400 Autosampler
  • Gồm loại lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml
  • Qúa trình được điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển
  • Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
  • Có các chế độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu
  • Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless, On column, PVT)
  • Phương pháp bơm kép
  • Phương pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI
  • Có chương trình rửa kim tự động
  • Có 1 lọ đựng chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa
  • Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL
  • Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
  • Rửa kim trước tiêm: 0 – 99lần
  • Rửa kim sau tiêm: 0 – 99lần
  • Lọ đựng dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 - 10 µl dùng syringe 10µl
  • Thể tích chuẩn nội: 0.0 - 9.0 µl
  • Độ sâu của kim trong mẫu: 0 - 100%
  • Tốc độ hút mẫu: 0.1 - 50.0 µl/s
  • Thời gian trễ giưa 2 lần bơm: 0 - 9.9 s
  • Tốc độ tiêm mẫu : 0.1 - 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh
  • Thời gian lưu mẫu : 0.0 - 99.9 s
  • Hệ thống rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)
  • Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
  • Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.
  • Kích thước: 22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)
  • Khối lượng: 6.94 kg
Cung cấp bao gồm:
  • Bộ tiêm mẫu với 100 lọ x 2mL
  • Syringe chuẩn 10µl
  • Khay rửa cho 3 dung môi
  • 3 lọ dung môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)
  • 1 lọ đựng chất thải

1.4 Đầu dò khối phổ SCION SQ Premium

Model: SCION SQ Premium Xuất xứ: HÀ LAN   (1) Tính năng kỹ thuật: Đường dẫn ion không xử dụng hệ thống thấu kính (lens free):
  • Kỹ thuật không sử dụng thấu kính cho hệ thống tứ cực tăng hiệu năng trên quét thu phổ, dễ sử dụng và bảo trì.
  • Hệ thống không dùng thấu kính sẽ cho độ truyền qua của các ion lớn hơn và kết quả ổn định hơn. Ngoài ra việc thực hiện điều chỉnh hệ thống (tuning) đơn giản hơn.
Nguồn Ion hóa:
  • Sử dụng hệ filament kép với kỹ thuật phục hồi dòng electron
  • Thay thế, vệ sinh vệ sinh nguồn ion source đơn giản, dễ dàng
  • Vật liệu trơ rất bền do đó tăng thời gian sử dụng, giảm tần suất bảo trì nguồn ion
Bộ tập trung ion tích cực Q0:
  • Sử dụng phân tử khí He đưa mẫu vào Q0 để tập trung dòng electron cho độ nhạy cao và giảm nhiễm bẩn cho Q0
  • Gia nhiệt để tránh bẩn cho Q0
  • Góc cong 900 để giảm nhiễu do các phần tử trung hòa và bảo vệ toàn bộ hệ thống tứ cực phía sau.
Tốc độ bơm Turbo cao:
  • Bơm 2 cấp, tốc độ 310/400 L/giây, Tốc độ khí mang He có thể lên đến 25 mL/phút do đó hệ thống có thể sử dụng cho côt Wide bore (ID 0.53mm)
Đầu dò Extended Dynamic range (EDR) - Công nghệ EDR:
  • Tăng khoảng tuyến tính động học nhờ vào công nghệ tối ưu hóa hệ số khuếch đại của đầu dò trong lúc electron di chuyển trong đầu dò (on-the-fly multiplier gain optimization), kết quả thu được sẽ tính toán về lượng ion ban đầu đi đến đầu dò.
  • Người sử dụng không cần phải lập nhiều đường chuẩn với những khoảng nồng độ khác nhau
- Công nghệ Direct Ion collection:
  • Phát hiện cho Ion âm do không sử dụng dynode, Ion âm va chạm trực tiếp vào nhân điện tử (multiplier). Làm tăng khả năng phát hiện ion âm do không mất ion khi va đập với Dynode; giảm số lần phát xạ electron do đó giảm nhiễu; tăng tuổi thọ Detector do sự phân tán ion lên vùng rộng của các nhân điện tử
Hệ thống hỗ trợ  chức năng quét trên cơ sở các hợp chất “Compound Based Scanning” (CBS):
  • Giúp đơn giản hóa việc cài đặt phương pháp cho chế độ chọn theo dõi ion SIM - giúp người sử dụng tiết kiệm rất nhiều thời gian lập phương pháp.
(2) Thông số kỹ thuật: Nguồn ion hóa (Ion source):
  • Chế độ Ion hóa : EI
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của buồng ion hóa : 325oC
  • Năng lượng điện tử tối đa: 150eV (có thể điều chỉnh được từ 0 tới 150eV)
  • Filament : kép, lên đến 200uA
Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter:
  • Dẫn hướng Ion Q0: cong 90o RF-chỉ ở đầu vào tứ cực với các dòng tập trung ion kích hoạt
  • Bộ lọc khối: tứ cực với bộ lọc sau và bộ tiền lọc; thiết kế không thấu kính cho hiệu suất truyền ion cao
  • Khoảng phổ phân tích: 10 tới 1.200 Da
  • Độ phân giải khối: 0,7 Da đến 4 Da; có thể lựa chọn 3 bước cài đặt (đơn vị, tiêu chuẩn. mở)
  • Tốc độ quét toàn khối: 20.000 Da/giây
  • Thời gian dừng tối thiểu: 1ms
  • Sự ổn định tia phổ < ±0.1 Da sau 48 giờ
  • Nhiệt độ giao diện với GC lên tới 350oC
  • Nhiệt độ đường ống góp manifold : 40-50oC
  • Các chế độ quét phổ:
  • Thu toàn bộ phổ (Full scan)
  • Thu ion chọn lọc (SIM)
Bộ phát hiện ion Detector:
  • Chức năng phát hiện cả ion dương và ion âm: Bộ detector EDR bộ nhân điện tửvới gia tốc sau +/_ 5KV và bộ nhân gia tốc on-the-fly tối ưu hóa giải rộng (EDR), va đập Ion tực tiếp phía trên bộ nhân giúp phát hiện Ion âm mà không thất thoát đi – nốt
Hệ thống chân không:
  • Bơm turbo phân tử : 2 cấp với tốc độ hút 310/400 L/giây. Làm mát bằng không khí. Có thể sử dụng cho khí mang He lên đến 25ml/phút
  • Có bơm sơ cấp: bơm quay 2 cấp
  • BẢO HÀNH 05 NĂM BƠM TURBO THEO TIÊU CHUẨN HÃNG SẢN XUẤT
Độ nhạy phân tích
  • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá EI, chế độ quét full scan cho phân mảnh m/z 272, chất chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) 1pg, chế độ bơm mẫu không chia dòng: Tỷ lệ S/N ≥ 1500:1
  • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá PCI (option), chế độ quét full scan cho phân mảnh m/z 183, chất chuẩn Benzophenone 100pg, chế độ bơm mẫu không chia dòng: Tỷ lệ S/N ≥ 600:1
  • Độ nhạy của hệ thống đối với nguồn ion hoá NCI (option), chế độ quét full scan cho phân mảnh m/z 272, chất chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) 200fg, chế độ bơm mẫu không chia dòng: Tỷ lệ S/N ≥ 1000:1
1.5. Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation
  • Phần mềm được thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS
  • Điều khiển đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác
  • Hoàn toàn tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.
  • Đầy đủ tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa
  • Mở rộng báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh
  • Có chức năng tìm kiếm phổ trong thư viện phổ NIST, Wiley, và Pfleger-Mauer-Weber và thư viện phổ do khách hàng lập. Các thư viện phổ có thể lựa chọn thêm : NIST, Wiley,  Pfleger-Mauer-Weber drugs và pesticide library, Rosner Mass Spectral Library of Designer Drugs, Kuhnle Mass Spectral Library of Pharmaceuticals and Agrochemicals
  • Phần mềm sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử dụng thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển hóa; hóa chất nông nghiệp
  • Tính năng Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning) : Phát triển phương pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM của khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,...)

Hệ thống bao gồm:

  • 01 Máy chính SCION 456-GC hoặc SCION 436-GC
  • 01 Lò cột (gắn trên thân máy chính)
  • 01 Bộ nạp mẫu chia dòng/không chia dòng Split/Splitless Injector với điều khiển khí điện tử EFC
  • Lựa chọn:
    • với máy chính SCION 456-GC: lựa chọn 03 Detector với điều khiển khí điện tử EFC; lựa chọn trong các detectors sau: FID Flame Ionization Detector | TCD Thermal Conductivity Detector | ECD Electron Capture Detector | TSD (NPD) Thermionic Specific Detector | PFPD Pulsed Flame Photometric Detector | PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
    • với máy chính SCION 436-GC: lựa chọn 01 Detector với điều khiển khí điện tử EFC; lựa chọn trong các detectors sau: FID Flame Ionization Detector | TCD Thermal Conductivity Detector | ECD Electron Capture Detector | TSD (NPD) Thermionic Specific Detector | PFPD Pulsed Flame Photometric Detector | PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
  • Đầu dò khối phổ MS SCION SQ Premium
  • 01 Bộ tiêm mẫu tự dộng Autosampler CP-8400
  • 01 Phần mềm diều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation
  • 01 bộ lọc khí (Gas Filter)
  • 01 bộ kit lắp đặt GCInstallation Kit
  • 1 bộ cột phân tích
  • 1 bộ máy sinh khí He
  • 1 bộ máy nén khí không dầu
  • 1 bộ máy tính máy in
  • Bộ hóa chất chuẩn, lắp đặt
  • Thư viện phổ NIST 11 mới nhất với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ (hơn 240.000 phổ)
  • Bộ lưu điện 6KVA
  • Bộ vật tư cho 02 năm vận hành
  • Đào tạo – Bảo hành – Bảo trì
   TẢI BÁO GIÁ SCION SQ:

Báo giá Máy sắc ký khí khối phổ (GC – MS) SCION 456-GC +  SCION SQ Select

Video giới thiệu máy sắc ký khối phổ GCMS 456-GC + SQ Select / Premium:

Thông số kỹ thuật

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0817 663300