Ứng dụng Tracer 5
Khi nói đến XRF cầm tay, S1 Titan sẽ luôn được nhắc vì những tính năng nó mang lại. Nhưng lĩnh vực yêu cầu sự nghiêm ngặt như giáo dục thì TRACER sẽ luôn được nhớ đến.
TRACER là thiết bị có sự nâng cấp toàn diện hơn so với S1 Titan từ dải đo đến cách vận hành. Hãy cùng Việt Nguyễn tìm hiểu thiết bị này!
1. Các ưu điểm của TRACER
- Có thể chạm đến ngưỡng nguyên tố nhẹ như Fluor
- Thay đổi thủ công giữa các ống chuẩn trực, bộ lọc
- Có thể tự thiết kế bộ lọc theo yêu cầu
- Bổ sung ống dẫn khí tạo môi trường đặc biệt
- Tích hợp Camera quan sát
- Màng bảo vệ cửa sổ có thể thay đổi linh hoạt đáp ứng môi trường đo
2. Đối tượng sử dụng TRACER?
TRACER tương tự S1 Titan nhưng với nâng cấp vượt trội thì TRACER sẽ được tin dùng hơn trong các lĩnh vực như giáo dục, khảo cổ học, …
Lĩnh vực | Thông tin | Hình ảnh |
Khảo cổ học | Đặc trưng lĩnh vực này là khó tìm thấy các mẫu đơn giản nên thời gian thẩm định sẽ dài.
Giúp thẩm định mẫu từ đơn giản đến phức tạp |
|
Nghiên cứu, định danh mỹ thuật cổ đại | Sử dụng được cho nhiều nền mẫu khác nhau như tranh ảnh, điêu khắc, vật liệu cổ đại,…
TRACER với khả năng linh hoạt, chính xác cao |
|
Bán dẫn | YOF* thay thế Y2O3** làm lớp bảo vệ trong điêu khắc 3D bằng tia plasma.
Cần định danh F để xác định hợp chất đang sử dụng |
|
Kiểm tra nguồn tài nguyên | Toàn diện cho lĩnh vực này vì hỗ trợ đo lường, khoanh vùng.
Gồm định danh địa chất, khai thác, nghiên cứu thành phần biển, thẩm định môi trường. |
|
Nghiên cứu và học thuật | Hỗ trợ đo mẫu mà không cần sử dụng mẫu chuẩn.
Hỗ trợ kết quả nhận được cho nghiên cứu viên giá trị cao |
* Yttrium OxyFluoride
** Yttrium Oxide
TRACER còn có hệ thống đường chuẩn đa dạng, hỗ trợ phục vụ nhu cầu tiêu dùng được thiết lập sẵn từ nhà máy. Hoặc có thể tùy chỉnh theo nhu cầu cá nhân bằng phần mềm.
Các đường chuẩn phổ biến cho TRACER:
- Hợp kim và kim loại
- Kim loại quý
- Kim loại nặng và khoáng trong địa chất
- Khai khoáng và xi măng
- RoHS
Các đường chuẩn dành riêng cho TRACER
- Hợp kim đồng cổ
- Xi măng theo nền
- Kính
- Bùn
- Tinh thể đá
3. Thông số kĩ thuật
Đầu dò | SDD tiên tiến, dải quét rộng cùng với cửa sổ làm từ Graphene |
Nguồn tạo tia X | Rh, 6 – 50kV, 4.5 – 200 µA. Người dùng có thể tự thiết lập thông số |
Ống chuẩn trực (đơn vị mm) | Thay đổi giữa 3 hoặc 8 |
Bộ lọc | Đính kèm với ống chuẩn trực, cũng có thể thay đổi linh hoạt hoặc tự thiết kế theo bộ lọc yêu cầu |
Dải đo | Môi trường không khí hỗ trợ dải đo từ Na – U; còn khí He có dải đo từ F – U |
Camera quan sát | Tích hợp sẵn, độ phân giải 640 x 480 pixel, lưu được lên đến 5 hình cho 1 lần đo |
Kích thước (cm)/ Khối lượng (kg) | L x W x H = 27.3 x 9.4 x 29.5/1.9 kg (gồm pin) |
Giao diện màn hình | 9.4 cm, LCD độ phân giải 640 x 480 pixel, màn hình cảm ứng |
Phần mềm | Điều chỉnh thông số, quan sát quang phổ ngay trên máy tính |
Lưu và nhận dữ liệu | Trực tiếp chuyển dữ liệu vào USB, hoặc thông qua Wifi, hỗ trợ Bluetooth |
Nguồn cấp năng lượng | Pin Li-ion 7.2V cùng đồ sạc thông minh |
An toàn | Bảo vệ bằng mật khẩu, có sensor an toàn |
Môi trường vận hành | -10oC đến 50oC, độ ẩm 10% đến 90%, lớp vỏ đạt IP54 chống bụi và trầy xước |
Các options | Giá đứng, buồng chứa, bộ thiết kế lọc, ống dẫn khí |
—-
Việt Nguyễn hiện tại đang là nhà phân phối trực tiếp các thiết bị huỳnh quang tia X di động hãng Bruker tại Việt Nam.
Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng VPHN: 138 Phúc Diễn, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
Hotline | PHÒNG SALES PHỤ TRÁCH SẢN PHẨM HHXRF BRUKER
|
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |