Máy sắc ký lỏng siêu cao áp U-HPLC (1300 bar) với đầu dò UVVIS
Model: Chrozen UHPLC
Hãng sản xuất: YoungIN – Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Tính năng chung:
- Sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 - 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao. Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).
- Máy sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen U-HPLC tích hợp hệ thống bơm kép mạnh mẽ và chính xác; với công nghệ truyền động tuyến tính với 02 bơm kép tuần hoàn; vì vậy U-HPLC sử dụng rất ít dung môi và hóa chất;
- Máy sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen U-HPLC kết hợp với hệ cột có kích thước hạt nhồi lưu lượng (≤ 2mL), cột ngắn hơn; giảm thiểu tối đa thời gian phân tích.
- Bơm siêu cao áp chứa 02 dung môi trên mỗi bơm, tích hợp valve chuyển đổi dung môi và lựa chọn thể tích dung môi mà không cần thay đổi chai;
- Máy sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen U-HPLC đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ
- Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
Phần mềm điều khiển hệ thống
Model: YL-Clarity software
- Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen U-HPLC phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.
- Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen U-HPLC độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
- Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký lỏng siêu cao áp ChroZen U-HPLC: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Tự động hiển thị in, xuất và tự động Start chương trình khác sau khi hoàn thành một chương trình sắc ký;
- Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm;
- Tự động tính toán các peaks hấp thu về tính đối xứng, độ phân giải, năng suất …
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus:
- Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng
- Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
- Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực
Thông số kỹ thuật
Hệ thống bao gồm:
(1) Đầu dò UV/VIS – Chrozen H-HPLC
- Khoảng bước sóng đo: 190 – 900 nm
- Phát hiện 02 bước sóng cùng một lúc;
- Tốc độ thu nhận tín hiệu: 125Hz (detection đơn bước sóng);
- Nguồn đèn: đèn D2 và đèn tungsten halogen;
- Độ rộng khe phổ: 5nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 1nm; tự động hiệu chỉnh nền bằng D2 và được hiệu chuẩn bằng kính lọc holmium;
- Độ tuyển tính: > 2,0 AU
- Độ nhiễu: < 0,5 x 10-5 AU tại bước sóng 254 nm ( detection đơn bước sóng)
- Độ trượt tín hiệu: < 4 x 10-4 AU/giờ;
- Lưu lượng dòng cell đo: tổng số phản xạ với công nghệ Waveguide;
- Part length: 10 mm
- Thể tích cell đo: 2,4 mL
- Áp suất được giới hạn: 1000 psi
- Giao tiếp kết nối: LAN;
- Chuẩn đoán năng lượng: chuẩn đoán quang học và chuẩn đoán điện tử;
- Hiệu chỉnh bước sóng: tự động bật/tắt và hiệu chỉnh thông qua bộ kính lọc holmium (tích hợp sẵn);
- Hiệu chuẩn bước sóng 5 điểm: qua bộ kính lọc và đèn D2;
- Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi cơ bản …
- Kích thước (WxHxD) 330x172x549 mm
- Khối lượng: 14kg
- Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% (tự lựa chọn điện áp dòng); 50/60Hz ± 5%;
- Công suất tiêu thụ: 100W
(2) Buồng cột sắc ký siêu cao áp Chrozen U-HPLC
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: 40C – 900C
- Độ ổn định nhiệt: ± 0,050C;
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,50C;
- Chương trình nhiệt: 40 bước tăng nhiệt;
- Sức chứa cột: 03 cột, dài 150mm (tối đa)
- Trao đổi nhiệt: 230 mét trao đổi nhiệt 1/16 “OD, trên 12mL 0,01”ID; xuống 3mL 0,005”ID
- Giao tiếp kết nối: LAN;
- Chức năng an toàn: Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi cơ bản …
- Kích thước: (WxHxD) 330x172x549 mm
- Khối lượng: 14kg
- Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% (tự lựa chọn điện áp dòng); 50/60Hz ± 5%;
- Công suất tiêu thụ: 150W
(3) Bộ lấy mẫu tự động Chrozen U-HPLC:
- Công suất mẫu: 02 khay mẫu theo chuẩn SBS;
- Thể tích LOOP: 1 – 5000mL (tùy chọn: 10mL)
- Syringe: 250mL
- Khoảng giữ nhiệt độ: -250C ~ + 600C;
- Áp suất hoạt động: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar);
- Độ ồn khi vận hành: LeAq < 70 dB;
- Chức năng phát hiện vial bằng cảm biến;
- Đầu vào áp suất: bơm tích hợp sẵn; nhưng chỉ dùng cho vial với septa;
- Thời gian chuyển mạch van phun Injection: < 100 mili giây;
- Độ chính xác đâm xuyên của kim: ±0,6 mm;
- Rửa dung môi: tích hợp chai rửa dung môi;
- Các bộ phận tiếp xúc dung môi: SS316; PTFE; TEFZEL; VESPEL; kính thủy tinh (tùy chọn khi phân tích các chỉ tiêu sinh học: PEEK và thép);
- Thời gian bơm: < 60 giây; bao gồm các giai đoạn trong 1 lần bơm: ≤100mL có rửa 250mL;
- Thời gian bơm: < 20 giây; bao gồm các giai đoạn trong bơm gián đoạn: ≤10mL/lần có rửa 500mL;
- Hiệu suất phân tích:
- Chế độ tiêm: LOOP một phần, PASATM (đặt áp suất cho đưa mẫu vào);
- Độ lặp lại: ≤0,5% (RSD) – chế độ tiêm LOOP một phần với thể tích tiêm > 5mL;
- Độ carry over: < 0,05% với chương trình rửa kim;
- Chức năng an toàn EMC: theo quy định của EC và CSA (UL) – đã được kiểm duyệt;
Chương trình hoạt động:
- Giao diện người dùng thân thiện: Xcalibur và trình quản lý dịch vụ;
- Thể tích tiêm: 0 – 10mL/vial;
- Thời gian phân tích: 9giờ 59phút 59 giây (tối đa)
- Rửa: rửa thep chương trình cài đặt; rửa giữa mỗi lần tiêm; rửa giữa các vial;
Điều kiện vận hành:
- Khoảng nhiệt độ vận hành: 10 – 400C;
- Độ ẩm vận hành: 20 – 80% RH
- Nguồn điện: 95 – 240VAC ±10%; 50/60 Hz;
- Kích thước (WxHxD): 330x358x556 mm;
- Khối lượng: 20kg;
(4) Bơm siêu cao áp Chrozen U-HPLC
- Nguyên tắc hoạt động: Piston kép trong bơm hoạt động bơm dòng tuyến tính (công nghệ độc quyền)
- Tự bơm dung môi vào piston bằng công nghệ FFAP (Full – Flush – Auto – Prime)
- Hệ thống bù áp suất: tự động;
- Lưu lượng dòng: 0,001 – 2,000 mL/phút (tối đa 5mL/phút)
- Bước nhảy: 0,001 mL;
- Độ chính xác lưu lượng dòng: ± 1% hoặc ± 10 mL/phút (tùy thuộc thông số nào lớn hơn)
- Độ chính xác tương đối lưu lượng dòng: ≤ 0,075 % (RSD) hoặc 0,005 phút (SD),
- Áp suất hệ thống: 0 – 18.800 psi (0–1.300 bar)
- Áp suất bơm: <1% áp suất hệ thống hoặc <5bar
- Số kênh dung môi rửa giải: 02
- Bộ khử khí degasser: 02 kênh, với thể tích 480mL mỗi kênh;
- Valve lựa chọn dung môi: 02 SSVs (02 dung môi cho mỗi đầu kênh valve bơm);
- Bước tăng thể tích các thành phần gradient: 1%
- Bước tăng thời gian các thành phần gradient: 0,01 phút;
- Độ chính xác thể tích các thành phần gradient: ±0,5% tuyệt đối trong khoảng 5 – 95%
- Độ chính xác tương đối gradient: ≤ 0,15% hoặc 0,01 phút (SD) (tùy thuộc thông số nào lớn hơn)
- Cấu trúc buồng gradient: tuyến tính (04 mặt lõm, 04 mặt lồi);
- Giao tiếp kết nối: LAN
- Nguồn điện: 100 – 240V ± 10%, tự động lựa chọn dòng; 50/60 Hz ± 5%,
- Công suất nguồn tiêu thụ: 450 W
- Kích thước (WxHxD): 330x178x549 mm
- Khối lượng: 20kg
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Bơm siêu cao áp Chrozen U-HPLC
- Đầu dò UV/VIS – Chrozen H-HPLC
- Buồng cột sắc ký siêu cao áp Chrozen U-HPLC
- Bộ lấy mẫu tự động Chrozen U-HPLC
- Phần mềm điều khiển hệ thống YL-Clarity software
- Máy tính - Máy in
- Cột phân tích C18 (5um, 4.6ID x 250 mm) và bảo vệ cột
- Cột phân tích C8 (5um, 4.6ID x 250 mm) và bảo vệ cột
- Hóa chất
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt