Giải pháp UV-Vis hai chùm tia UH5300 hãng HITACHI
UH5300 là giải pháp UV-Vis hai chùm tia được HITACHI nâng cấp mang tính tương lai. Hôm nay hãy cùng Việt Nguyễn tìm hiểu nhé

Hệ thống UV-Vis UH5300 hãng HITACHI được lắp đặt tại Khách hàng
1. UH5300 HITACHI với S – S – E
1.1 SMART – THÔNG MINH
- Sử dụng đèn flash Xenon tuổi thọ dài – lên đến 7 năm, nên chi phí vận hành thấp hơn
- Hệ thống quang 2 chùm tia đảm bảo độ ổn định tín hiệu theo thời gian
1.2 SIMPLE – ĐƠN GIẢN
- Vận hành tương tác qua máy tính bảng: đơn giản và trực quan
- Điều khiển từ xa bằng tương tác không dây, khả năng vận hành linh hoạt
1.3 EASY – DỄ DÀNG
- Tính năng kiểm tra hiệu năng dễ hiểu và đơn giản, đảm bảo tính chính xác của kết quả
- Được trang bị tiêu chuẩn bộ giữ cell đo 06 vị trí, nhằm cải thiện hiệu quả và lưu lượng mẫu
2. HIỆU NĂNG UH5300
UH5300 đã đạt được hệ quang phổ hiệu năng cao tốt nhất trong phân khúc kết hợp giữa đèn Xenon và hệ thống chùm tia kép.
2.1 Tuổi thọ dài
- Khác với các hệ truyền thống, UH5300 giảm thiểu tần suất thay thế đèn vì tuổi thọ đèn đã lên đến 7 năm.
2.2 Khoảng bước sóng rộng
- UH5300 có thể thực hiện phép đo toàn dải bước sóng từ 190 đến 1100 nm chỉ bằng 1 đèn.
- Không cần lo lắng sự sai sót khi chuyển đổi nguồn đèn
2.3 Thời gian ổn định nhanh
- Đèn giảm nhiệt phát xạ nên ổn định nhanh hơn so với tiền nhiệm
- Thiết kế thân thiện môi trường, nên UH5300 giảm 25% năng lượng điện tiêu thụ
2.4 Độ phân giải cao
- Đã đạt được độ phân giải tốt nhất trong vùng 1 nm
- Theo Dược Điển Châu Âu, độ phân giải tiêu chuẩn tối thiểu 1.5 Abs tại peak được chỉ định trong dung môi toluene 0.02% (V/V). Độ hấp thụ Abs của UH5300 là 2.04, tốt hơn quy định
2.5 Tốc độ nhanh & Độ chính xác bước sóng cao
- Hệ thống tải bước sóng được cải thiện, với tốc độ quét 6000 nm/phút, trong khi đèn Xenon có thể đạt mức độ chính xác cao nhất ±0.3 nm
- Sử dụng chuẩn được chứng nhận như bộ lọc holmium để kiểm tra độ chính xác bước sóng cùng tính năng phát hiện peak
2.6 Độ ổn định cao
- Tia sáng được phân tán vào bộ đơn sắc sẽ được tách làm 2 tia bằng bán gương. Độ trôi hệ thống được giảm bằng cách so sánh giá trị trắc quang tia sáng mẫu và tham chiếu

Cấu trúc hệ thống quang của UH5300
2.7 Phép đo thông lượng lớn
- UH5300 trang bị tiêu chuẩn tháp cell đo 06 vị trí
- Với chế độ đo tự động lên đến 06 mẫu trong 1 bước
2.8 Thông minh
- Tính năng Intelligent Start cung cấp vận hành nhanh và giảm thời gian đo lường
- Đặt cell đo vào buồng mẫu, đóng buồng và máy tự động khởi động
- Tháp cell 06 vị trí, khi ở trạng thái tự động sẽ giảm thời gian đo lường

Tính năng Intelligent Start trên hệ thống UH5300
3. VẬN HÀNH hệ thống UH5300
- Phương thức vận hành máy quang phổ mới
- Thiết bị được kết nối qua tương tác kết nối mạng LAN

Các phương thức vận hành UV-Vis UH5300
- Tệp dữ liệu được lưu vào bộ nhớ trong.
- Sử dụng kết nối không dây LAN cho phép vận hành thiết bị, xử lý dữ liệu, quản trị, và người dùng có thể đăng nhập bất kì đâu. Trạng thái ghi nhận dữ liệu hoặc dữ liệu từ phép đo có thể được kiểm tra kể cả khi không gần máy, mang đến độ bảo mật.
3.1 Điều khiển từ xa UH5300
- Điều khiển từ xa thông qua mạng LAN không dây cho phép người dùng kiểm tra dữ liệu thời gian thực kể cả khi không có trên máy. Điều này rất hữu ích khi vận hành đa mẫu hoặc quét theo thời gian trong thời gian dài
3.2 Đa truy cập
- Routers, nếu sử dụng, cho phép kết nối nhiều hơn một máy tính bảng hoặc máy tính. Điều khiển và truy cập dữ liệu có thể đạt được bằng thiết bị máy tính bảng, trong khi vẫn truy cập được vào nơi lưu dữ liệu bằng các kết nối này.
3.3 In và lưu dữ liệu
- Phép đo dữ liệu được lưu vào bộ nhớ trong của UH5300. Có thể truyền dữ liệu bằng USB. Hoặc truyền vào hệ thống lưu trữ trên mạng lưới
- Tính năng tương thích AirPrint, nếu sử dụng thì hệ thống cho phép in trực tiếp qua mạng LAN không dây từ máy tính bảng
4. TÍNH NĂNG của UH5300
4.1 Tương tác cảm ứng thân thiện người dùng
- UH5300 có thể được điều khiển thông qua máy tính bảng (iPad). Tương tác người dùng thân thiện giúp tận dụng tối đa khả năng của vận hành
4.2 Màn hình tương tác cảm ứng điều khiển UH5300
A. Màn hình cảm ứng
- Thao tác cảm ứng, phóng to – nhỏ, và vuốt là cách vận hành đặc trưng của màn hình cảm ứng. Trong giao diện giản đồ, ví dụ, tương tác zoom-in sẽ thu nhỏ, zoom-out sẽ phóng ta hình. Vận hành vuốt trên màn hình hiển thị cell đo 6 vị trí cho phép liên kết màn hình với chuyển động cell.
B. Công cụ thêm ký tự
- Các ký tự có thể được thêm vào bằng phím hiển thị cảm ứng trên máy tính bảng, và ký tự số cũng có thể thêm vào bằng thanh kéo
- Cung cấp vận hành linh hoạt, vừa cả bằng chuột trên máy tính và bấm trên máy tính bảng
C. Ký hiệu trực quan
- Các ký hiệu trực quan với thiết kế tổng quát giúp vận hành dễ dàng hơn. Kể cả vận hành viên mới tiếp cận cũng thấy được thiết bị dễ dàng sử dụng
5. PHẦN MỀM điều khiển UH5300
- Đơn giản và dễ sử dụng
- Mở rộng khả năng phép đo chỉ bằng bấm màn hình
5.1 Tính năng chính của phần mềm ứng dụng – Main menu
- Cung cấp đa tính năng. Phần mềm điều khiển chú trọng trong đơn giản vận hành và trực quan, cung cấp quy trình phép đo dễ dàng, kể cả cho người chưa quen với quang phổ.
5.2 Đơn giản hóa quy trình phép đo
Phép đo có thể được thực hiện trong 3 bước: cài đặt thông số phép đo; đo lường và xử lý dễ dàng. Dữ liệu phép đo có thể được lưu vào bộ nhớ trong. Dữ liệu được lưu có thể được in ra thông qua máy in thương mại hoặc chuyển sang định dạng CSV sang USB, PC và thiết bị ngoại vi.
5.3 Menu phép đo ở phần mềm UH5300
Đa dạng chế độ phép đo để tương thích ứng dụng
Phép đo nồng độ (Concentration Measurement) UH5300
- Đo dung dịch chuẩn để chuẩn bị đường cong hiệu chuẩn và sử dụng nó để thực hiện phân tích định lượng mẫu chưa biết. Ngoài ra, cung cấp xác định định lượng bằng thêm vào hệ số
Phép đo hấp thụ và truyền quang (Absorbance / Transmittance Measurement)
- Sử dụng cho phép đo liên tục đơn bước sóng hoặc đa bước sóng hấp thụ (truyền quang). Cho phép lựa chọn lên đến 06 bước sóng
Phép đo Acid nucleic (Nucleic Acid Measurement) UH5300
- Xác định định tính acid nucleic hoặc proteins hoặc xác định độ tinh khiết của acid nucleic bằng 2 hoặc 3 bước sóng hấp thụ
Phép đo quét bước sóng (Wavelength Scan Measurement)
- Đo giản đồ hấp thụ / truyền quang trong khoảng 190 đến 1100 nm
Phép đo thay đổi thời gian (Time Change Measurement)
- Đo sự thay đổi giá trị trắc quang (hấp thụ / truyền quang) vượt thời gian tại bước sóng cố định trong 100.000 giây
Phép đo kiểm soát (Monitor Measurement) UH5300
- Chế độ này hữu ích cho phép đo cả hấp thụ và truyền quang tại bước sóng đơn khi đọc kết quả
Tính năng hỗ trợ phép đo: hỗ trợ cung cấp vận hành trực quan và bao gồm tính năng hỗ trợ khi có yêu cầu
5.4 Tính năng tìm tệp tài liệu
Tính năng tìm dữ liệu (Data Search Function)

Tính năng tra lịch sử dữ liệu trên UH5300
Tính năng tìm tệp tài liệu cung cấp khả năng truy cập dữ liệu được lưu và khả năng tìm kiếm. Dữ liệu được quan tâm có thể được tìm bằng cách tìm từ khóa
Hướng dẫn vận hành điện tử
UH5300 được vận chuyển với CD-ROM chứa hướng dẫn vận hành điện tử. Vì ở dạng PDF, nó có thể quan sát trực tiếp với iPad hoặc PC. Từ khóa được tìm trong hướng dẫn vận hành điện tử cung cấp thông tin cần thiết khi cần.
6. ỨNG DỤNG của UH5300 HITACHI
Lĩnh vực Môi trường – Định lượng Cr6+ (phương pháp diphenylcarbazide – hấp thụ trắc quang)
Lĩnh vực Thực phẩm – Định lượng D-glucose (phương pháp enzyme)
Lĩnh vực Công nghệ sinh học – Định lượng DNA cá hồi (phương pháp hấp thụ tử ngoại) / Định lượng protein (phương pháp Warburg-Christian)
7. THÔNG SỐ KỸ THUẬT UH5300
Hệ thống quang học | Czerny-Turner mount Bộ đơn sắc chùm tia kép |
Khoảng bước sóng | 190 đến 1100 nm |
Độ rộng khe phổ | 1 nm |
Ánh sáng lạc | 198 nm (KCl): 1.0% hoặc thấp hơn 220 nm (NaI): 0.05% hoặc thấp hơn 340 nm (NaNO2): 0.05% hoặc thấp hơn |
Độ chính xác bước sóng | ± 0.3 nm (Xe: 260.6; 484.3; 881.9 nm, Hg: 253.7; 435.8; 546,1 nm) |
Độ lặp lại bước sóng | ± 0.1 nm |
Khoảng trắc quang | Abs: -3.3 đến 3.3 %T: 0 đến 300 |
Độ chính xác trắc quang (theo NIST SRM 930) | ± 0.002 Abs (0 đến 0.5 Abs) ± 0.004 Abs (0.5 đến 1.0 Abs) |
Độ lặp lại trắc quang (theo NIST SRM 930) | ± 0.002 Abs (0 đến 1.0 Abs) |
Tốc độ quét | 10, 40, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 4800, 6000 nm/phút |
Phản hồi | Fast, Medium, Slow |
Độ ổn định đường nền | 0.0005 Abs/giờ (260 nm sau 2 giờ làm nóng đèn) |
Độ nhiễu | 0.0001 Abs (RMS, 260 nm, 0 Abs) |
Độ phẳng đường nền | ± 0.0009 Abs (290 đến 950 nm) |
Nguồn sáng | Đèn Flash Xenon |
Đầu dò | Silicon Photodiode |
Giá đỡ cell đo | Cell đo 06 vị trí tự động |
Đầu ra máy in | Kết nối iPad: máy in tương thích AirPrint Kết nối PC: máy in tương thích PC |
Tương tác | Cổng LAN: kết nối router hoặc PC Cổng USB: kết nối sang USB khi chuyển sang dạng định dạng CSV |
Kích thước (máy chính) | 510 (W) x 490 (D) x 280 (H) mm |
Khối lượng | 19 kg |
Năng lượng | 100, 115, 220, 230, 240V, 50/60 Hz, 150VA |
Năng lượng tiêu thụ | 70W hoặc thấp hơn |
Nhiệt độ phòng | 15 đến 35°C |
Độ ẩm phòng | 25 dến 80% (không ngưng tụ, 70% hoặc thấp hơn nếu nhiệt độ vượt 30°C) |
—-
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, xin liên hệ Việt Nguyễn thông tin sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, Phường Đông Hưng Thuận VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Xuân Phương VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân |
Liên hệ | 0826 664422 (Mr.Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn |
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://vietnguyenco.vn |