Hệ thống phân tích dòng liên tục CFA
Model: SAN++
Hãng sản xuất: Skalar – Hà Lan
Xuất xứ: Hà Lan
Tính năng chung:
- Hệ thống phân tích dòng liên tục CFA cho mục tiêu phân tích mẫu nước mặt và nước thải, được thiết kế có thể phân tích được 2 chỉ tiêu (kênh) đồng thời.
- Số lượng chỉ tiêu phân tích được lắp đặt sẵn là 03 chỉ tiêu bao gồm:
- Tổng cyanua: 1 – 100 µg CN/liter trong nước.
- Tổng phenol: 2 – 200 µg C6H5OH/liter trong nước.
- MBAS: 0.1 ‐ 2 mg C12H25NaO4S/liter hay 20 ‐ 500 μg C12H25NaO4S/liter trong nước.
- Hệ thống phân tích dòng liên tục SAN++ được thiết kế dạng mô-đun linh hoạt, cho phép nâng cấp hệ thống dễ dàng. Hệ thống có thể nâng cấp tối đa lên thành 16 chỉ tiêu đồng thời.
- Phương pháp phân tích được chuẩn hóa theo các tiêu chuẩn ISO, EPA hay theo tiêu chuẩn của người sử dụng.
2. Thông số và thành phần:
Bộ đưa mẫu tự động của Hệ thống phân tích dòng liên tục
Model: SA1100
- SA1100 là bộ đưa mẫu tự đông truy xuất mẫu ngẫu nhiên, được điều khiển bằng máy vi tính sử dụng cho hệ thống phân tích dòng liên tục SAN++.
- Khay mẫu dạng quay 100 vị trí cho ống 3.5ml có thể tháo rời với nắp đậy chống bụi.
- Có khả năng truy xuất mẫu ngẫu nhiên.
- Tích hợp sẵn một tiêm mẫu.
- Được trang bị bơm rửa loại 4 kênh có thể cấp cung với 1 hay 2 loại dung dịch rửa độc lập.
- Đèn LED hiển thị các chế độ hoạt động bao gồm: tắt/bật nguồn, hoạt động (busy), lỗi (error).
- Yêu cầu sử dụng với phần mềm Skalar FlowAccess trên nền tảng hệ điều hành MS Windows.
- Công suất tiêu thụ: 50 VA
- Kích thước (cao x sâu x rộng): 22 x 36 x 47 cm
- Khối lượng: 6 kg
Cung cấp kèm: Kim tiêm mẫu thứ hai cho bộ đưa mẫu tự động; code: SA1011
Module chính (Loại 5 kênh)
Model: SA5000
Thông số kỹ thuật
- Module phản ứng bao gồm hệ thống bơm định mức, đầu phun bọt khí được gắn với máy nén khí. Đây module để gắn các hệ phản ứng cho từng ứng dụng phân tích khác nhau và các detector.
- SA5000 có 2 bơm định mức, mỗi bơm 16 kênh
- Chức năng bơm với nhiều chế độ bơm khác nhau: standby, analyze, fast rinse.
- Module có gắn 10 kênh phun không khí với bơm khí và đo áp suất.
- Có thể gắn tối đa 5 hệ phản ứng và 2 bộ điều khiển nhiệt độ hai kênh.
- Có 5 bình chứa nước thải của quá trình phân tích bằng thủy tinh.
- Module được điều khiển bằng phần mềm.
- Công suất: 650 VA
- Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
- Kích thước: 20 x 54 x 84 cm.
- Khối lượng: 30 kg.
MODULE cho phân tích Tổng cyanua
- Khoảng đo: 1 – 100 µg CN/liter trong nước
- Phá mẫu bằng tia UV inline theo tiêu chuẩn ISO 14403
- Bộ chưng cất chân không inline
- Bộ phản ứng tại 37oC
- Cuvet với chiều dài quang học 50mm
- Bước sóng đo: 600nm
MODULE cho phân tích Tổng phenol
- Khoảng đo: 2 – 200 µg C6H5OH/liter trong nước.
- Bộ chưng cất inline
- Bộ phản ứng tại 37oC
- Cuvet với chiều dài quang học 50mm
- Bước sóng đo: 505nm
MODULE cho phân tích MBAS
- Khoảng đo: 0.1 ‐ 2 mg C12H25NaO4S/liter hay 20 ‐ 500 μg C12H25NaO4S/liter trong nước.
- Cuvet với chiều dài quang học 50mm
- Bước sóng đo: 650nm
Detector đo quang 02 kênh
Code: 28505902
Thông số kỹ thuật
- Hệ thống được thiết bị với 2 detector đo quang hai kênh.
- Bước sóng đo được xác định bởi các bộ lọc bước sóng.
- Khoảng bước sóng: 340 – 1050 nm.
- Hoạt động với 2 cuvét dòng, độ dài quang học 5 – 50 mm.
- Khoảng đo: 6.5 AU.
- Độ nhiễm: < 0.0003 AU.
Phần mềm điều chỉnh tự động điều chỉnh đường nền, xác định Peak và tắt/ bật đèn.
Bộ thu nhận và xử lý số liệu
Code: 28505900
(Bao gồm: máy tính, máy in và phần mềm phân tích FlowAccess® Windows™ software)
Thông số kỹ thuật
- Sử dụng để thu nhận, xử lý dữ liệu và điều khiển các model của hệ thống Skalar CFA.
- Bao gồm: phần cứng, bộ thu nhận dữ liệu, điều khiển bộ đưa mẫu, phần mềm điều khiển FlowAccess® Windows™ software và màn hình hiển thị.
- Có thể sử dụng như một máy tính thông thường.
- Kết nối tối đa với 8 detector.
- Công suất: 140 VA.
- Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
- Kích thước: 44 x 36 x 15 cm.
- Khối lượng: 7.5 kg.
Bộ phụ kiện lắp đặt để vận hành
Code: KIT
Bộ điều nhiệt tại 20oC
Model: CC-K6
Hãng sản xuất: Huber – Đức
Thông số kỹ thuật
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 200oC
- Độ ổn định nhiệt độ: ±0.02oC
- Đầu đo nhiệt độ: Pt100
- Công suất gia nhiệt: 2 kW
- Công suất làm lạnh:
- Tại 20oC: 0.2 kW
- Tại 0oC: 0.15 kW
- Tại -10oC: 0.1 kW
- Tại -20oC: 0.05 kW
- Chất tải nhiệt: R290
- Lưu lượng bơm tối đa: 27 lít/phút
- Áp suất bơm tối đa: 0.7 bar
- Dung tích bể: 4.5 lít
- Kích thước miệng bể: 140 x 120 mm
- Chiều sâu bể: 150 mm
- Đẩu kết nối loại M16x1(male)
Bình khí N2 tinh khiết và van điều áp 2 cấp Messer (mua tại Việt Nam)
Phần nâng cấp cho phân tích AMONIA, PHOPHAT, NITRIT + NITRAT
MODULE CHÍNH (Loại 3 kênh)
- Module phản ứng bao gồm hệ thống bơm định mức, đầu phun bọt khí được gắn với máy nén khí. Đây modul để gắn các hệ phản ứng cho từng ứng dụng phân tích khác nhau và các detector.
- SA3000 có 1 bơm định mức, mỗi bơm 16 kênh
- Chức năng bơm với nhiều chế độ bơm khác nhau: standby, analyze, fast rinse.
- Module có gắn 10 kênh phun không khí với bơm khí và đo áp suất.
- Có thể gắn tối đa 5 hệ phản ứng và 2 bộ điều khiển nhiệt độ hai kênh.
- Có 5 bình chứa nước thải của quá trình phân tích bằng thủy tinh.
- Module được điều khiển bằng phần mềm.
- Công suất: 650 VA
- Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
- Kích thước: 20 x 54 x 84 cm.
- Khối lượng: 30 kg.
Module cho xác định Ammonia/ TKN
- Hệ phản ứng được thiết kế chuyên cho xác định Ammonia/TKN trong nước với vòng phản ứng ở 40oC.
- Khoảng đo: 0.01 – 1 ppm N.
- Cuvet dòng 30mm Æ8 mm
- Bộ lọc bước sóng 660 nm
Module cho xác định Nitrate + Nitrite
- Hệ phản ứng được thiết kế chuyên cho xác định Nitrate và Nitrite trong nước.
- Khoảng đo: 0.01 – 1 ppm N.
- Cuvet dòng 10mm Æ8 mm
- Bộ lọc bước sóng 540 nm
Module cho xác định Ortho/Tổng Phosphate
- Hệ phản ứng được thiết kế chuyên cho xác định Ortho/Tổng Phosphate trong nước với vòng phản ứng ở 40oC
- Khoảng đo: 0.01 – 1 ppm P.
- Cuvet dòng 30mm
- Bộ lọc bước sóng 880 nm
Detector đo quang 02 kênh
Code: 28505902
Thông số kỹ thuật
- Hệ thống được thiết bị với 2 detector đo quang hai kênh.
- Bước sóng đo được xác định bởi các bộ lọc bước sóng.
- Khoảng bước sóng: 340 – 1050 nm.
- Hoạt động với 2 cuvét dòng, độ dài quang học 5 – 50 mm.
- Khoảng đo: 6.5 AU.
- Độ nhiễm: < 0.0003 AU.
- Phần mềm điều chỉnh tự động điều chỉnh đường nền, xác định Peak và tắt/ bật đèn.
Mọi thông tin xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
Địa chỉ: 211/10/1 Vĩnh Viễn – P.04 – Q.10 – Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 028.66 570 570 | Fax: 028.62 55 77 09
Hotline: 0932 664422
Mail: info@vietnguyenco.vn | Web: www.vietnguyenco.vn