Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng Model: LOTIX (code: 15-1600-000)

Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng

Model: LOTIX (code: 15-1600-000)

Hãng sản xuất: TEKMAR – Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

Link: Brochure máy đo TOC. TN mẫu rắn và lỏng LOTIX model

Link: Thông số kỹ thuật bộ đo LSS đo mẫu rắn

                                  Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng Model: LOTIX

1.   Tính năng kỹ thuật:

  • Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng  LOTIX cho ứng dụng phân tích TOC ở mức thấp ppb trong các lĩnh vực: môi trường, dầu khí, dược phẩm…
  • Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng LOTIX kết nối với PC để điều khiển và đưa dữ liệu phân tích ra ngoài. Phân tích đầy đủ, tự động và đồng thời xác định TC (tổng hàm lượng carbon), TOC (tổng hàm lượng carbon hữu cơ), NPOC, TIC (tổng hàm lượng carbon vô cơ), POC (tổng hàm lượng lân hữu cơ có tinh lọc) và tổng đạm TNb từ nhiều kiểu mẫu phân tích với độ tin cậy cao
  • Nguyên lý hoạt động:
    • Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng LOTIX sử dụng kỹ thuật phân tích nhiều bước để phân biệt và định lượng các dạng Cacbon khác nhau có trong mẫu và xác định lượng TOC
    • Giá trị TOC được tính theo lượng cacbon hữu cơ không thể bay hơi (non-purgeable organic carbon: NPOC)
    • NPOC được suy ra do việc xác định hay xục để loại bỏ lượng TIC (tổng lượng cacbon vô cơ) trong mẫu sau đó đưa mẫu không chứa TIC vào buống đốt để oxy hóa thành phần các chất hữu cơ.
    • Nồng độ TIC được xác định bằng axít hóa mẫu phân tích đến pH < 2, các cacbonnat và bi-cacbonnat trong mẫu bị phân hủy tạo thành CO2, lượng CO2 sau đó được đo bằng đầu dò hồng ngoại không tán xạ (Non-dispersive infrared  detector: NDIR)
    • Các mẫu không chứa TIC được tiêm vào buồng phản ứng để thực hiện quá trình đốt cháy (tại 680oC – 1000oC) với xúc tác Platinum. Các chất hữu cơ được oxy hóa và chuyển thành CO2 và sau đó được định lượng bằng đầu dò NDIR
  • Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN mẫu rắn, mẫu lỏng LOTIX có các kết quả TOC được báo cáo theo cả dạng khối lượng và dạng nồng độ Cacbon
  • Thiết bị LOTIX còn hỗ trợ cách tính khác như tổng lượng các bon (TC), TOC bằng cách lấy TC trừ đi TIC, và xác định đồng thời tổng lượng Nitơ liên kết (Total Bound Nitrogen: TNb) sử dụng mô-đun phân tích TNb
  • Tính năng:
    • Không tốn chi phí cho bộ truyền đồng syringe hoặc van 7 cổng
    • Có thể đo đến 20.000ppm mà không cần pha loãng mẫu với 01 lần tiêm đơn thể tích 0.5ml mà không cần đường hiệu chuẩn đa điểm.
    • Dễ dàng sử dụng với phần mềm, thao tác cho cài đặt được cong hiệu chuẩn <1 phút
    • Thiết kế đơn giản, dễ dàng truy cập các bộ phận cho bảo dưỡng, sửa chữa. Phần modul lò ở phía trước, giúp cho việc bảo trì ống đốt dễ dàng, nhanh chóng
    • Quan sát dữ liệu phân tích thời gian thực và in kết quả báo cáo khi hoàn thành phân tích mẫu ngay cả khi hệ thống đang vận hành
    • Dễ dàng lên lịch trình phân tích cho các vị trí mẫu ưu tiên
    • Có thể báo cáo CSV hoặc PDF và xuất kết quả định dạng file CSV
    • Thời gian phân tích khoảng 13 – 15 phút cho 03 mẫu (phụ thuộc vào nồng độ)
    • Sử dụng bình chứa áp suất 10 lít nước DI (tích hợp sẵn_ cho làm sạch đường dẫn mẫu, loop và kim tiêm trước và sau mỗi lần phân tích mẫu mà không cần dùng các vị trí trên bộ lấy mẫu tự động
    • Tích hợp bộ Halogen Scrubber cho loại bỏ thành phần halogen có trong mẫu trước khi đến dectotor NDIR
    • Tích hợp IC Sparger cho phân tích IC
    • Hệ thống kiểm soát độ ẩm (MSC) giúp loại bỏ ẩm từ mẫu trước khi đến đầu dò NDIR.
    • Có modul kết hợp cho phân tích TN (lựa chọn thêm)
    • Có modul kết hợp cho phân tích mẫu rắn (lựa chọn thêm)
  • Máy đo tổng cacbon TOC LOTIX theo các phương pháp: Method 5310B; EN-12260; DIN-EN-ISO 11905-2; EPA 415.1 và 9060A; ASTM D2579; ISO 8245; AOAC 973.47; EN 13639
  • Các module lựa chọn thêm:
    • Bộ đưa mẫu rắn LSS: cho chuẩn bị mẫu nhanh chóng phân tích TOC và TC trong dải rộng các nền mẫu như mẫu nước thải, bùn, vữa, mẫu rắn…
    • Modul phân tích tổng Nitrogen: cho phân tích tổng lượng Nitơ TN. Modul đo TN kết hợp với quá trình phân tích TOC mẫu lỏng cho các thông số đo: TOC/TN, TC/TN và TN.
    • Modul trộn (mixing module): Tích hợp bộ từ tính kết hợp thanh cá từ với động cơ truyền động cho ứng dụng  khuấy trộn đồng nhất mẫu trước khi phân tích.
    • Bộ xử lý khí SO3 Scrubber: một số nền mẫu (như mẫu được bảo quản bới H2SO4) có thể tạo ra các khí gây ảnh hưởng tiêu cực đến đầu dò NDIR trong quá trình phân tích. Modul loại bỏ khí Sulfite (SO3) trước khi ảnh hướng đến cảm biến NDIR
    • Bộ kit cho phân tích muối Salt Analysis Kit: bao gồm các thành phần cho phân tích nước biển và nước muối.
  • Các thông số kỹ thuật Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN:
    • Đầu dò TOC: Cảm biến hồng ngoại không tán sắc (NDIR) 24VDC, độ nhạy cao (nhiễu tín hiệu 1 ppm tại 370 ppm CO2).
    • Các chế độ phân tích: TOC (NPOC), TC-IC, TC, IC
    • Dải đo: 0-20.000 ppm mà không cần pha loãng bằng cách sử dụng bộ tiêm mẫu 0,5 ml. Nồng độ cao hơn có thể đạt được với pha loãng trước khi phân tích.
    • Giới hạn phát hiện: LOD 50 ppb
    • Carryover: ≤ 1% nhiễm chéo
    • Độ chính xác: ≤2% RSD
    • Lượng mẫu: 0,5 mL
    • Maximum Replicates: 7 (với đầy lọ VO 40 mL)
    • Thời gian phân tích: 13-15 phút cho 3 lần phân tích.
    • Hiệu chuẩn tại đa điểm, tối thiểu 02 điểm.
    • Van điện từ 24 VDC Rocker-style
    • Bơm acid với van acid 24 VDC/bơm micro
  • Xử lý khí mang:
    • Bộ điều chỉnh áp suất tích hợp với bộ giới hạn lưu lượng để duy trì khí mang ở mức 200 mL / phút
    • Đường ống dẫn khí với vật liệu FEP (Fluorinated Ethylene Propylene)
    • Khí mang: yêu cầu không có Hydrocarbon và CO2 với nồng độ TOC <1 ppm. Được cung cấp từ bình khí Oxy O2 tinh khiết 99.8%. áp suất  chuyển mẫu trong khoảng 50 – 100psi
  • Xử lý mẫu lỏng:
    • Máy đo tổng Cacbon TOC/ TN có bộ chuyển mẫu lỏng áp suất với các loại mẫu: nước thải,  nước uống, nước mặt, nước ngầm, nước biển, và các mẫu có nền mẫu khó oxy hóa…
    • Tích hợp bơm siêu nhỏ chính xác cung cấp axit nhằm loại bỏ hoặc phân tích IC với buốc chuyển 50 µL – ±5%
    • Chức năng tự làm sạch giúp làm sạch đường mẫu trước và sau mỗi mẫu đo.
  • Tích hợp bộ lấy mẫu tự động :
    • Phù hợp cho lọ VOA thể tích 30 – 40ml (28x95mm)
    • Tích hợp 30 vị trí với thiết kế kiểu băng chuyền
    • Rửa sạch: loop mẫu (sample loop) và kim tiêm mẫu (sample needdle) cần được làm sạch trước và sau với nước DI. Nước rửa sạch được loại bỏ qua bộ rửa sạch tích hợp

Video giới thiệu TOC LOTIX:

Mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN

Địa chỉ: 211/10/1 Vĩnh Viễn – P.04 – Q.10 – Tp. Hồ Chí Minh

Tel: 028.66 570 570                | Fax: 028.62 55 77 09

Hotline: 0932 664422

Mail: info@vietnguyenco.vn | Web: www.vietnguyenco.vn