Sắc ký ion buồng đốt CIC hãng SHINE – Ứng dụng PFAS

Việt Nguyễn lắp đặt thành công Sắc ký ion buồng đốt hãng SHINE tại TESTING LAB Hàng Tiêu Dùng

Sắc ký ion buồng đốt là sự ghép nối giữa Sắc ký ion và buồng đốt. Hệ thống SH-CIC 3200 | D160+ được tin dùng bởi các Testing LAB như SGS Trung Quốc, Eurofin Trung Quốc, … Và đáp ứng các tiêu chuẩn sau:

  • ASTM D7359
  • EPA 1621
  • ASTM UOP 991
  • ASTM D8247
  • IEC 62321
  • ….

1. Giới thiệu

PFAS là hợp chất các Per- and Polyfluoroalky vĩnh cửu, tiềm ẩn nguy cơ đến môi trường, con người. PFAS đang là chủ đề xu hướng vì đã hơn 4700 loại được phát hiện và vẫn tăng dần. Nên các Doanh nghiệp có xu hướng đầu tư trang thiết bị chuyên dụng như LC-MS/MS; GC-MS/MS; … cho phân tích, nghiên cứu PFAS.

Nhưng với Doanh nghiệp nhu cầu chỉ xác định “LIỆU MẪU NÀY CÓ BỊ NHIỄM PFAS KHÔNG?.thì phương án nào sẽ tối ưu khi LC-MS/MS cần nguồn vốn, lẫn người vận hành có tính chuyên môn cao. Câu trả lời là SẮC KÝ ION BUỒNG ĐỐT SH-CIC 3200 | D160+ hãng SHINE. Hệ thống sàng lọc PFAS theo tổng Flo, giúp người dùng có cái nhìn tổng quát trước khi có các yêu cầu phân tích từng loại PFAS có trong mẫu bằng LC-MS/MS.
Trong Quý II-2025, Việt Nguyễn đã thành công lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và đồng hành cùng Khách hàng trong xây dựng ứng dụng phân tích Tổng ion Halogen theo ASTM D7359, với highlights sau:

2. Giới hạn phát hiện của Sắc ký ion buồng đốt

Khi sử dụng tác chất hấp thụ là nước siêu sạch thì SH-CIC 3200 | D160+ đạt được

  • Đối với nền mẫu lỏng thì LOD (10 mg/kg) và LOQ (20 mg/kg) cho 4 ion halogen là F, Cl, Br và I
  • Đối với nền mẫu rắn thì F, Cl, Br đạt được LOD 10 mg/kg và LOQ 20 mg/kg
Sắc ký ion buồng đốt SH-CIC 3200 |D160+ hãng SHINE tại LAB Khách hàng

3. Thời lượng phân tích

  • Trung bình cho 1 mẫu khoảng 30 phút (từ lò đốt đến hệ IC).
  • Giảm thao tác thủ công khi SH-CIC 3200 | D160+ có thể vận hành tự động 25 mẫu
Sắc ký ion buồng đốt SH-CIC 3200 |D160+ hãng SHINE tại LAB Khách hàng

4. Tính đồng bộ khi chung hệ thống

  • Tối giản quy trình và nâng cao năng suất bằng tính năng tự động hóa
  • Tự động khởi động – tắt nguồn
  • Tự động nhận diện thông số cột

Quý khách hàng có thể tham khảo thêm Ứng dụng Phân tích F trong cốc giấy bằng SH-CIC 3200 | D160+ tại đây

5. Thông số hệ thống SH-CIC 3200 | D160+ hãng SHINE

THÔNG SỐ BUỒNG ĐỐT CIC

Nhiệt độNhiệt độ vận hành 1100ºC

Nhiệt độ tối đa: 1200ºC

Vị trí mẫu50 vị trí
Thể tích thuyền mẫu1 mL
Khối lượng mẫu khuyến nghị0 – 200 mg
Phương pháp cố định thể tíchPhương pháp tính (dung dịch hấp thụ + nước cracking + thổi ngưng tụ)
Bộ lưu mẫu46 vị trí
Nhiệt độ làm lạnh của ống ngưng tụ5ºC
Vật liệu ống đốtThạch anh
Vật liệu thuyền đốtThạch anh

THÔNG SỐ SẮC KÝ ION D160+

Tích hợp bộ tạo dung dịch rửa giảiLoại dung dịchKOH/NaOH/LiOH/MSA
Khoảng nồng độ dung dịch rửa giải0.1 – 100 mM
Độ tăng nồng độ0.1 mM
Khoảng tốc độ dòng0.1 – 5.0 mL/phút
Áp suất tối đa35 MPa
Áp suất tổi thiểu5 MPa
Độ chính xác Gradient0.15%
Bộ khử khí chân khôngNhiệt độ chân không-70kPa
Thể tích nội300µL
Tốc độ dòng tối đa10 mL/phút
Hiệu quả khử khí1.0 mL/phút 90%
Thể tích khử khí7.5 mL
Cảm biếnCảm biến rò rỉĐược tích hợp
Bộ tách lỏng – khíMộtĐược tích hợp
Lưu lượng dòngVật liệu PEEKTrơ hóa học, không chứa kim loại, tương thích dung môi lỏng có pH 0 -14 và dung môi pha đảo
BơmLoạiBơm nhu động piston kép áp suất cao, xung thấp
Áp suất tối đa42 MPa
Khoảng tốc độ dòng0.001 ~ 12 mL/phút
Áp suất gợn≤ 0.5%
Độ chính xác dòng≤ 0.1%
Độ đúng dòng≤ 0.1%
Kích thước ngoài của ống1/16″
VanVật liệu tương tácPEEK
Chế độ điều khiểnMotor stepper
Nguồn cấp24V (DC)
Bộ gia nhiệt cộtKhoảng nhiệt độ vận hành+5 đến 85ºC
Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ± 0.1ºC
Độ ổn định nhiệt độ≤ 0.05ºC/h
Hỗ trợ cộtĐường kính trong 2,3,4,5 mm. Chiều dài cột phân tích tối đa 250 mm với 50 mm cột bảo vệ
Bộ triệt nhiễuLoạiVi màng điện tích tự tái tạo
Áp suất tối đa6.0 MPa
Phổ đồ không triệt nhiễuCó / Hỗ trợ
Thể tích void< 40µL (4 mm)
< 15µL (2 mm)
Đầu dò độ dẫnLoạiTự điều chỉnh khoảng độ dẫn
Thể tích cell đo≤ 0.4µL
Khoảng phát hiện0 ~ 50000 µS/cm
Độ phân giải≤ 0.0020 nS/cm
Đầu ra vôn thế-6000 ~ +6000 (có thể điều chỉnh)
Độ nhiễu điện tử0.02 nS
Độ nhiễu đường nền≤ 0.0002 µS/cm
Độ trôi đường nền≤ 0.001 µS
Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ± 0.01ºC
Độ bù nhiệt1.7%/ºC
Áp suất tối đa10.0 MPa
Độ tuyến tính thiết bị≥ 0.999
Độ lặp định lượng≤ 0.2%
Độ lặp định tính≤ 0.5%
Nồng độ tối thiểu có thể phát hiệnCl- ≤ 0.0001 µg/mL
Li+ ≤ 0.0001 µg/mL
Nguồn cấp điện150W
Kích thước ngoài (WxLxH)360x500x560 (mm)
Khối lượng tịnh31 Kg

—-

Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, xin liên hệ Việt Nguyễn thông tin sau:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
Địa chỉVPHCM: số N36, đường số 11, Phường Đông Hưng Thuận

VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Xuân Phương

VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân

Liên hệ0826 664422 (Mr.Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn
Emailinfo@vietnguyenco.vn
Websitehttps://www.vietcalib.vnhttps://vietnguyenco.vn