Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus: đầu dò UVVIS và bộ lấy mẫu tự động
- Công ty YL Instruments Co., Ltd. với hơn 30 năm kinh nghiệm trong sản xuất các thiết bị sắc ký có độ tin cậy và chất lượng tại Hàn Quốc;
- Các sản phẩm sắc ký của công ty YL Instruments Co., Ltd bao gồm: máy sắc ký khí (GC); máy sắc ký khí khối phổ (GCMS); sắc ký lỏng cao áp (HPLC); sắc ký lỏng cao áp ghép khối phổ (LCMS) và phần mềm hệ thống sắc ký. Công ty YL Instruments Co., Ltd còn sản xuất máy lọc nước siêu sạch (WPS) cũng như máy quang phổ hồng ngoại Fourier (FTIR).
- Video giới thiệu Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus:
https://www.youtube.com/watch?reload=9&v=7NzRZEvM4J8
https://eng.younglin.com/board/read.php?M2_IDX=7441&BCL_IDX=&SC_WORD=&MY=&PAGE=1&B_IDX=13444
https://www.youtube.com/watch?v=peaaQmIj9I4
Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus với đầu dò UVVIS và bộ lấy mẫu tự động
Model: YL9100 Plus
Hãng sản xuất: Young Lin – Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hệ thống bao gồm:
(1) Bơm dung môi 04 kênh
Model: YL9110 Plus
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus với bơm YL9110 Plus có màn hình LCD 4.3” độc lập dễ dàng vận hành, hiển thị và điều khiển áp suất, tốc độ dòng, chương trình gradient và các thông số bơm mà không cần phần mềm.
- Chức năng “Fully Automatic Prime”: Tự động loại bỏ loại bóng khí hay thay đổi dung môi trên đường dẫn và thiết lập tỉ lệ gradient để sẵn sàng hoạt động.
- Kiểu bơm của máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 plus: Loại hai piston song song bù trừ áp suất tự động; gradient áp suất thấp.
- Chế độ điều khiển: áp suất không đổi ; lưu lượng không đổi.
- Số kênh dung môi: 04 kênh
- Thông tin gradient: valve cho điều khiển trộn 04 kênh dung môi.
- Độ chính xác các thành phần dung môi: <0.1%RSD
- Độ đúng thành phần dung môi: <±0.5%
- Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
- Xung áp lực: ≤±1% tại 1ml/ phút
- Độ đúng tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút
- Áp suất tối đa: 6000 psi.
- Áp suất làm việc:
- 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
- 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút
- Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút
- An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
- Kết nối mạng LAN
- Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm
- Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
- Tần số: 50/60Hz, ±5%
- Công suất: 70W
(2) Bộ khử khí chân không Vacuum Degasser
Model: YL9101
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus với bộ khử khí chân không 04 kênh
- Lưu lượng dòng tối đa:
- 10ml/phút/ kênh
- > 0-2.0ml/phút/ kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol
- Thể tích trong/ kênh: 925ul/ kênh
- Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE
- Chức năng an toàn và bảo trì: cảnh báo lỗi
- Kích thước: 385 X 80 X 565mm (WxHxD)
- Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động chọn điện thế
- Tần số dòng điện: 50/60Hz, ±5%
- Công suất tiêu thụ: 20W
(3) Đầu dò UVVIS với bước sóng đôi
Model: YL9120
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus với dải bước sóng : 190-900 nm
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus với công nghệ phát hiện với bước sóng đôi
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 50Hz
- Nguồn sáng: Đèn D2 arc và đèn Tungsten, chuyển bộ lọc
- Băng thông: 5nm
- Độ chính xác bước sóng : ±1 nm
- Độ đúng bước sóng : ±0.1nm
- Độ tuyến tính: >99.5% tại 2.5 AU (acetone, 254nm)
- Độ nhiễu: <±0.35 X 10^(-5) AU, 254nm, cell khô
- Độ trôi : <1 X 10^(-4) Abs/ giờ
- Bộ phân tán với cách tử thiết kế lõm
- Chu kỳ làm ấm: 01 giờ
- Thiết kế của cell đo “Flow Cell”: kiểu hình nón (cone type)
- Chiều dài cell đo: 10 mm
- Thể tích cell đo mẫu: 10 uL
- Giới hạn áp suất tối đa: 1500psi
- Vật liệu: 316 stainless steel, Quartz, Teflon
- Tín hiệu đầu ra: Lựa chọn qua phần mềm: năng lượng hấp thụ, năng lượng mẫu; năng lượng tham chiếu.
- Giao tiếp: mạng LAN
- Chẩn đoán nguồn điện với hệ quang và chuẩn đoán theo chu kỳ của hệ thống điện thiết bị.
- Thẩm định bước sóng tự động với kính lọc holmium bên trong và đèn D2.
- Hiệu chuẩn tại 05 điểm bước sóng: theo yêu cầu với kính lọc holmium bên trong và đèn D2.
- Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.
- Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm
- Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
- Tần số: 50/60Hz, ±5%
- Công suất tiêu thụ: 100W
(4) Lò cột
Model: YL9131
- Dải nhiệt độ: 4°C (Cooling) – 90 °C
- Độ ổn định nhiệt độ: ±0.05°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ±0.5°C
- Chương trình nhiệt độ: 40 bước
- Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 300mm
- Chức năng chuyển cột (lựa chọn thêm): tự động với tối đa 01 van 06 cổng; khi lắp 02 cột cho chuyển van, chiều dài cột tối đa: 250mm và chứa tối đa 03 cột (lựa chọn thêm)
- Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4°C đến 80°C
- Thời gian làm lạnh: 13 phút từ 80°C đến 4°C
- Tiền gia nhiệt với: bộ trao đổi nhiệt 200mm, OD 1/16 inch
- Giao diện kết nối: mạng LAN
- Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.
- Kích thước (WxHxD): 385 x 160 x 565mm
- Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
- Tần số: 50/60Hz, ±5%
- Công suất tiêu thụ: 150W
(5) Bộ lấy mẫu tự động 120 mẫu
Model: YL9150 Plus
1) Tính năng chung:
- Dải nhiệt độ làm việc: 10 – 40°C
- Dải nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 60˚C
- Độ ẩm: 20 – 80% RH
- Nguồn cấp: 95 – 240 Volt AC ± 10%; 50/60 Hz; 150VA
- Kích thước: 385 x 280 x 565mm (W x H x D)
- Khối lượng: 18 kg STD, 20 kg (với bộ làm lạnh lựa chọn thêm)
- Có đèn LED chiếu sáng bên trong
- Khả năng chứa được:
- 2 x 60 vị trí cho lọ 2ml
- 2 x 40 vị trí cho lọ 40ml
- 2 vị trí cho đĩa microtiter plates với 96 hoặc 384 giếng
- Thể tích loop: 20, 50, 100 ul
- Thể tích syringe: 500 µL (chuẩn), 250 µL (lựa chọn thêm)
- Phát hiện lọ và khay với cảm biến tích hợp
- Switching time injection valve: Electrically < 100 msec
- Dung môi rửa: lọ dung môi rửa tích hợp bên trọng (lựa chọn thêm với khung bên ngoài)
- Chu kỳ tiêm mẫu: <20 giây (tiêm 10 µL)
- Chức năng làm lạnh mẫu (lựa chọn thêm và được cài đặt tại nhà máy sản xuất): 4° C +/- 2° C (tại nhiệt độ môi trường 25 ° C)
2) Hiệu năng:
- Các chế độ tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill, uL pick-up Injections
- Độ lặp lại:
- RSD ≤ 0.3% với kỹ thuật tiêm full loop
- RSD ≤ 0.5% với kỹ thuật tiên full partial loopfill, thể tích tiêm > 5 µL
- RSD ≤ 1.0% for µL với kỹ thuật tiêm pickup, thể tích tiêm > 5 µL
- Carry over:
- < 0.04% với chế độ rửa chuẩn
- Thường <0.02% với chế độ rửa cưỡng bức (extra wash)
3) Chương trình:
- Phương pháp tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill và µL pickup
- Thể thích tiêm mẫu L 1 µL – 400 µL, với bước chuyển 0.1 μL
- Tiêm trên lọ/ giếng: tối đa 9 lần tiêm
- Rửa kim tiêm: rửa trong và ngoài kim tiêm, chương trình hóa bởi người dùng
(6) Phần mềm điều khiển hệ thống
Model: YL-Clarity software
- Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus. Tích hợp công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.
- Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
- Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC 9100 Plus: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm.
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus:
- Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng
- Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
- Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực
(7) Các phụ kiện/ thành phần hỗ trợ:
- Máy tính/ máy in (mua nhà cung cấp tại Việt Nam): 01 bộ
- Cột C18 và bảo vệ cột: 01 bộ
- Cột C8 và bảo vệ cột: 01 bộ
- Hóa chất và dung môi (Loại dùng cho HPLC)/ Merck – Đức (hoặc tương đương)
- Acetholnytril chai 04 lít
- Methanol (Merck) chai 04 lít
- Acid acetic (Merck) chai 04 lít
- Cafein hoặc Methyl paraben hộp 10mg
- Thiết lập hồ sơ IQ/ OQ theo tiêu chuẩn GMP/ GLP
Mọi thông tin xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
Địa chỉ: 211/10/1 Vĩnh Viễn – P.04 – Q.10 – Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 028.66 570 570 | Fax: 028.62 55 77 09
Hotline: 0932 664422
Mail: info@vietnguyenco.vn | Web: www.vietnguyenco.vn