Giải pháp quang phổ cận hồng ngoại NIR (Buchi) trong kiểm soát nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi

Ngày nay cùng với tốc độ phát triển nhanh của dân số trên toàn cầu đã kéo theo nhu cầu về lương thực, thực phẩm tăng mạnh. Xu hướng của người tiêu dùng sẽ chú trọng nhiều hơn đến những sản phẩm sạch, chứa nhiều dinh dưỡng, không tồn dư kháng sinh trên vật nuôi, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm như Global Gap, VietGap. Chính vì vậy mà thức ăn chăn nuôi đóng vai trò quan trọng, là nhân tố quyết định đến chất lượng của vật nuôi.

Để giúp kiểm soát tốt rủi ro, đảm bảo chất lượng đầu vào của nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất cũng như kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi trước khi đưa ra thị trường, công nghệ quang phổ cận hồng ngoại (FT-NIR) gồm hai dòng thiết bị chính là NIR để bàn và NIR-online đã giúp tối ưu hóa công thức và kiểm tra thành phẩm của thức ăn chăn nuôi đem lại hiệu quả cao trong sản xuất và nâng cao chất lượng cho ngành công nghiệp chăn nuôi.

 1. Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR của BUCHI – Giải pháp từ phòng thí nghiệm đến sản xuất.

Quang phổ cận hồng ngoại FT-NIR cung cấp một công cụ nhanh chóng, chính xác và không phá hủy mẫu để phân tích các loại thức ăn chăn nuôi khác nhau:

  • Thức ăn cho gia súc nhai lại (bê, bò sữa và bò thịt)
  • Thức ăn cho gia cầm (Gà, Gà thịt, Gà giống, Gà đẻ)
  • Thức ăn cho heo (Heo con, cai sữa, Heo giống, Heo trưởng thành, Heo nái)
  • Thức ăn cho ngựa
  • Thức ăn cho thủy sản

Các thông số sau có thể được xác định trong vài giây chỉ với một lần đo:

  • Độ ẩm
  • Béo
  • Đạm
  • Tro

Nhiều thông số chuyên biệt như tinh bột và khoáng chất có sẵn theo yêu cầu.

Máy quang phổ cận hồng ngoại Buchi NIR là một ứng dụng và giải pháp từ phòng thí nghiệm cho ngành công nghiệp thực phẩm và thức ăn gia súc, đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn. BUCHI cung cấp nhiều giải pháp trong phòng thí nghiệm với Quang phổ cận hồng ngoại FT-NIR “NIRFlex N-500”, Quang phổ “NIRMaster”, quang phổ “NIR-Online X-Sential™ ” trong sản xuất. Với máy quang phổ BUCHI NIR, tất cả các thông số cốt lõi như chất béo, protein, nước, muối, pH, hoặc chất xơ trong thực phẩm và thức ăn gia súc được phân tích đồng thời trong vài giây.

Quy trình phân tích các chỉ tiêu trong sản xuất thức ăn chăn nuôi

Có nhiều bước trong quy trình sản xuất thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, bao gồm tiếp nhận và kiểm tra hàng hóa nhập vào, sản xuất và kiểm tra chất lượng và kiểm tra hàng hóa cuối cùng. Trong suốt quá trình, chất lượng của nguyên liệu thô và sản phẩm cuối cùng phải được kiểm soát, đồng thời giám sát chặt chẽ việc tuân thủ công thức sản xuất thực phẩm. Các mẫu được lấy ở các giai đoạn cụ thể trong toàn bộ chuỗi quy trình và được phân tích thêm về các thông số chất lượng liên quan cho đến khi cho ra thành phẩm cuối cùng và được dán nhãn ra thị trường.

Hình 1. Những thách thức trong sản xuất thức ăn chăn nuôi

BUCHI cung cấp các thiết bị đáng tin cậy, tiện lợi và dễ sử dụng để đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp thực phẩm và thức ăn chăn nuôi theo cách tốt nhất có thể. BUCHI cung cấp các giải pháp từ khâu kiểm tra nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm.

Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (hàng hóa đến)

Việc kiểm tra nguyên liệu đầu vào đảm bảo hàng hóa đạt chất lượng do nhà cung cấp đảm bảo và tuân thủ mức chất lượng theo yêu cầu của cơ quan pháp luật và người sản xuất. Do đó, việc kiểm tra hàng hóa nhập vào có tầm quan trọng đáng kể đối với sản xuất thức ăn chăn nuôi. Các công cụ của BUCHI hỗ trợ các yêu cầu khác nhau của việc kiểm tra hàng hóa với các tính năng:

  • Kết quả đáng tin cậy và chắc chắn về chất lượng nguyên liệu thô
  • Các phép đo nhanh chóng và thời gian cho kết quả nhanh chóng
  • Việc đáp ứng các điều kiện tiên quyết và yêu cầu pháp lý

Giám sát quá trình sản xuất

Giám sát quá trình liên quan đến việc giám sát dữ liệu quá trình trên dây chuyền sản xuất và có liên quan đến chất lượng sản phẩm. Kiểm soát quá trình sản xuất xảy ra khi dữ liệu này được sử dụng để điều chỉnh các biến sản xuất nhằm đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng của các chất trung gian, tạp chất và chất gây ô nhiễm. Giám sát quy trình liền mạch và hiệu quả được theo sau bởi kiểm soát quy trình để đảm bảo các yếu tố chính sau:

  • Đáp ứng các thông số kỹ thuật bắt buộc
  • Đạt được hiệu quả sản xuất tối ưu
  • Giảm thiểu lãng phí lao động, vật liệu, máy móc và công cụ

Hình 2. Các vị trí có thể lắp đặt NIR-online trên dây chuyền sản xuất để theo dõi chất lượng trực tiếp

Kiểm tra hàng hóa cuối cùng

Trong các tiêu chuẩn ISO 9000, cả kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng đều được đề cập như một phần của hệ thống quản lý chất lượng. Để kiểm soát chất lượng, hàng hóa cuối cùng được kiểm tra để phù hợp với các yêu cầu pháp lý và thành phần dinh dưỡng được kiểm tra để đảm bảo tuân thủ việc ghi nhãn thực phẩm. Một số khía cạnh của an toàn thực phẩm được phân tích, chẳng hạn như không có mầm bệnh và kim loại nặng, cũng như chất lượng thực phẩm, chẳng hạn như hàm lượng chất dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất.

Hình 3. Ứng dụng máy NIR Hãng BUCHI trong phòng kiểm nghiệm

Thử nghiệm

Các phân tích bên ngoài thường được thực hiện bởi các phòng thử nghiệm tư nhân. Sản phẩm bắt buộc phải được kiểm tra để đảm bảo an toàn, thành phần, tính xác thực, nguồn gốc và độ tinh khiết của thực phẩm và nông sản. Lĩnh vực thử nghiệm bao gồm phân tích dinh dưỡng và xác định chất gây dị ứng và chất gây ô nhiễm (kim loại nặng), chất độc và dư lượng, chẳng hạn như từ thuốc trừ sâu và dược phẩm, để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng

2. Giá trị NIRS – Buchi mang tới cho ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi

Giải pháp NIRS đến từ BUCHI giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc trong việc đánh giá hàng ngày về nguyên liệu thô và thức ăn chăn nuôi.

Sản xuất gần với tiêu chuẩn kỹ thuật và đảm bảo chất lượng thành phẩm nhất quán.

Trái ngược với hầu hết các phương pháp hóa ướt và các phương pháp tham chiếu khác, công nghệ NIR của Hãng Buchi cho thời gian phân tích nhanh chóng, hiệu quả, không phá hủy mẫu và an toàn.  Các dòng máy NIR không sử dụng hóa chất, dung môi hoặc khí. Nó chỉ đơn giản là đo sự hấp thụ ánh sáng cận hồng ngoại của mẫu ở các bước sóng khác nhau ghi lại các rung động của tất cả các phân tử có chứa các nhóm C-H, N-H hoặc O-H. Bởi vậy quang phổ NIR của Buchi là lựa chọn đầu tiên để phân tích tất cả các loại nguyên liệu về chất béo, protein, chất xơ, tro ẩm và hơn thế nữa, lý tưởng cho nhiều loại thức ăn, thức ăn gia súc và các thực phẩm khác. Những lợi ích chính của quang phổ NIR là:

  • Không chuẩn bị mẫu, không lãng phí
  • Không yêu cầu kỹ năng đặc biệt, trình bày mẫu dễ dàng
  • Không có lỗi điển hình của phương pháp phòng thí nghiệm cổ điển
  • Phân tích nhiều thành phần trong thời gian dưới một phút
  • Thích hợp cho bất kỳ mẫu rắn, sệt hoặc lỏng
  • Chuyển giao hiệu chuẩn trực tiếp và dễ dàng giữa các thiết bị
  • Chi phí sở hữu thấp (các phụ tùng chung có thể trao đổi với người sử dụng, không yêu cầu hiệu chuẩn lại các thiết bị theo định kỳ v.v.)
  • Vận hành liên tục nhờ thiết bị bảo vệ đèn đôi
  • Đồng thời có kết quả cho nhiều thông số
  • Không hóa chất hoặc dung môi
  • Thiết kế dễ sử dụng và thân thiện với người dùng

Hình 4. Một số tính năng của máy NIR-online Hãng BUCHI

Tính ưu việt của các dòng máy NIR hãng BUCHI trong ngành thức ăn chăn nuôi

Phân tích đa dạng loại mẫu: Hạt (ngũ cốc, viên cám…), thức ăn protein thực vật, phụ phẩm, thức ăn gia súc, dầu và chất béo, thức ăn hỗn hợp, thức ăn tinh, hỗn hợp cơ bản, vụn, phân và phụ phẩm thực vật.

Từ lấy mẫu đến báo cáo trong 35 phút (đối với các thiết bị NIR để bàn: NIRFlex N-500 NIRMaster)

Phân tích cách kết quả từ mẫu thức ăn thô trên dây chuyền xanh nhanh chóng, giúp cắt giảm thời gian chờ đợi kết quả trong phòng thí nghiệm (đối với thiết bị NIR-online: NIR-Online X-Sential™ ).

3. Một số thông số đặt trưng của các dòng máy NIR Hãng BUCHI

THÔNG SỐ Thiết bị quang phổ cận hồng ngoại (FT-NIR) để bàn

Model: N500

Thiết bị quang phổ cận hồng ngoại NIR-Online

Model: NIR-Online X-Sential™

Tính năng kỹ thuật nổi bật – Sử dụng bộ giao thoa công nghệ phân cực và biến đổi Fourier đảm bảo hoạt động bền bỉ cùng một hiệu suất vượt trội trong các điều kiện môi trường khác nhau từ phòng thí nghiệm đến nhà kho.

– Cung cấp vi rộng các phụ kiện đo cho các loại mẫu khác nhau và dữ liệu đường chuẩn, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực để thiết bị đạt được hiệu suất hoạt động cao nhất.

– Cơ sở dữ liệu đường chuẩn cho hàng chục ứng dụng khác nhau trong hầu hết các lĩnh vực

– Nhanh, an toàn và dễ dàng: Phân tích nhanh cho ra kết quả đồng thời nhiều chỉ tiêu trong vài giây mà không cần xử lý hay hóa chất. Dễ dàng sử dụng ứng dụng đã xây dựng cho các thiết bị NIR khác của BUCHI

– Hiệu quả cao: Hệ thống trang bị 2 đèn nguồn lên đến 6000×2 giờ sử dụng, với 1 đèn dự phòng.  Trong trường hợp 1 đèn gặp sự cố, hệ thống sẽ tự động chuyển đổi để thiết bị có thể hoạt động liên tục (24/7).

– Nâng cấp một bộ cảm biến đa điểm bằng 9 đầu đa điểm hiệu quả về mặt chi phí thông qua sợi quang.

– Lắp đặt chuỗi kết nối thân thiện phù hợp với ngân sách

– Sự linh hoạt tối đa bằng cách bổ sung mô-đun của các đầu đa điểm

– Theo dõi chặt chẽ các thông số chính như độ ẩm, protein, chất béo, tro, tinh bột, chất xơ hoặc dầu để điều chỉnh độ lệch xảy ra trong bất kỳ quá trình sản xuất nào.

– Phân tích NIR-Online của BUCHI® liên tục cung cấp các phép đo chính xác trong vòng vài giây để đảm bảo hiệu quả sản xuất tối đa.

– Đo đồng thời nhiều thông số

– Hiển thị trực tiếp các thông số có liên quan trong phòng điều khiển để người vận hành có thể phản hồi ngay lập tức

– Hiệu quả cao: Hệ thống trang bị 2 đèn nguồn lên đến 9000×2 giờ sử dụng, với 1 đèn dự phòng.  Trong trường hợp 1 đèn gặp sự cố, hệ thống sẽ tự động chuyển đổi để thiết bị có thể hoạt động liên tục (24/7).

Dãi phổ 12.500 – 4.000 cm-1

(800-2500nm)

900-1700 nm (NIR), 350-900 nm (VIS)
Số lần quét/giây 2-4 lần/giây 20 spectra/s
Đèn nguồn sáng 2 đèn Tungsten halogen

Đèn laser: 12 VDC HeNe, bước sóng 632.992 nm

Hệ thống đèn đôi 2 đèn Tungsten halogen
Thời gian sử dụng nguồn sáng 12.000 giời(6000×2) 18000 giờ (2 x 9000 h)
Đầu dò InGaAs thang đo mở rộng được điều khiển nhiệt độ Diode array
Kích thước 300 x 250 x 450 mm 220 × 220 × 135 mm
Nhiệt độ hoạt động 5-35oC -10 ° C – 40 ° C
Kết nối Ethernet Ethernet

Việt Nguyễn là đại diện của hãng BUCHI – Thụy Sỹ tại Việt Nam.

Tham khảo link sản phẩm hãng BUCHI tại đây: https://vietnguyenco.vn/thuong-hieu/buchi-thuy-sy/

Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT  VIỆT NGUYỄN
Địa chỉ VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất,  Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng

VPHN: 138 Phúc Diễn, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội

Hotline PHÒNG MARKETING – TRUYỀN THÔNG:

  • 0817 66 33 00 (Mr. Hiếu) – E: hieu@vietnguyenco.vn
  • 0842 66 44 22 (Ms. Trúc) – E: truc@vietnguyenco.vn
Email info@vietnguyenco.vn
Website https://www.vietcalib.vnhttps://www.vietnguyenco.vn