PmX – 5050 phân tích kim loại nặng trong không khí

PmX – 5050 trong phân tích môi trường không khí

1. Tin tức về bụi mịn

Ngày 27/09/2019, Tạp chí Tri Thức Trực.Tuyến Zingnews đã đăng tải bài viết “Bụi mịn nguy hiểm như thế nào ?“. Trong bài viết có đề cập hiện tượng “sương mù giả” đang gia tăng, ảnh hưởng đến tầm nhìn và môi trường hoạt động của người dân.

PmX - 5050

Hình 1: Quang cảnh người dân đeo khẩu trang để tránh sự xâm nhập bụi mịn

Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường TP.HCM báo cáo kết quả hàm lượng chất ô nhiễm như bụi lơ lửng, PM10, PM2.5, NO2, … tăng 1.4 đến 2.2 lần. Trong đó thông số về PM10 và PM2.5 tăng từ 25% đến 50%.

Với loại bụi mịn PM2.5 có đường kính rất nhỏ, nếu tỷ lệ này gia tăng thì tỷ lệ chúng xâm nhập vào cơ thể tăng, trong thời gian dài sẽ gây ra các bệnh về hô hấp hoặc thậm chí gây ung thư. Một số nghiên cứu cho rằng bụi mịn PM2.5 chứa kim loại nặng tác động đến “sửa lỗi” của DNA.

Song song việc mang bên mình khẩu trang đa lớp thì kiểm soát nồng độ bụi mịn cũng quan trọng. Quá trình kiểm soát sẽ hỗ trợ phát hiện sớm các tình huống vượt ngưỡng quy định để đưa ra phương án phù hợp. Nhưng chắc chắn rằng không ai muốn “chờ đợi” tại chỗ để chuẩn bị hay cài đặt thiết bị. Vì thế, Elvatech đã thành công mang đến cho người dùng PmX – 5050 với những ưu điểm mới. Hãy cùng Việt Nguyễn tìm hiểu về thiết bị này nhé!

2. PmX – 5050 tuân thủ tiêu chuẩn US EPA IO – 3.3 được đề cập trong thông tư 10/2021/TT – BTNMT

Như đã đề cập, tình trạng “Sương mù giả” đang gia tăng trong thời gian gần đây. “Sương mù giả” được xem như là phương tiện chứa kim loại nặng trong khí quyển, cụ thể là Cd, Pb, Zn, … Vì thế mà Thông tư 10/2021/TT – BTNMT đã cập nhập các tiêu chuẩn mới trong quan trắc chất lượng không khí. Hãy cùng Việt Nguyễn tìm hiểu sơ bộ Thông tư và tiêu chuẩn này nhé!

2.1 Trước hết, hãy cùng Việt Nguyễn xem qua các tiêu chuẩn đã được đề cập

TCVN Tiêu chuẩn Quốc gia
ISO Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế
SWEWW Viết tắt từ Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water – Phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải
US EPA Method Phương pháp của Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
NIOSH Tiêu chuẩn của Viện An toàn và Sức khỏe lao động Hoa Kỳ
OSHA Viết tắt từ Occupational Safety and Heath Administration – Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức khỏe Hoa Kỳ
MASA Viết tắt từ Method of Air Sampling and Analysis – Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu khí của Tổ chức Intersociety Commitee
ASTM Viết tắt từ Austrailian Standard – Tiêu chuẩn quốc gia Úc
JIS Viết tắt từ Japanese Industrial Standard – Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản
IS Viết tắt từ Indian Standard – Tiêu chuẩn của Ấn Độ
CFR Viết tắt từ Code of Federal Regulations – Mã số quy định Liên bang của Hoa Kỳ
AS/NZS Viết tắt từ Australian / NewZealand Standard – Tiêu chuẩn của Úc và NewZealand

2.2 Phương pháp quan trắc không khí xung quanh tại hiện trường hoặc ở Phòng thí nghiệm

Tên kim loại nặng Phương pháp, Tiêu chuẩn sử dụng
Ni TCVN 5067:1995

ASTM D4185-96

NIOSH Method 7300

US EPA Compendium Method IO – 3.2

US EPA Compendium Method IO – 3.3

US EPA Compendium Method IO – 3.4

Hg ISO 6978 – 2003

NIOSH Method 6009

OSHA Method ID 140

US EPA Method IO – 5

Mn TCVN 5067:1995

ASTM D4185-96

NIOSH 7300

US EPA Compendium Method IO – 3.2

US EPA Compendium Method IO – 3.3

US EPA Compendium Method IO – 3.4

As TCVN 5067:1995

NIOSH 7300

US EPA Compendium Method IO – 3.2

US EPA Compendium Method IO – 3.3

US EPA Compendium Method IO – 3.4

Cd TCVN 5067:1995

ASTM Method D4185-96

NIOSH Method 7048

NIOSH 7300

US EPA Compendium Method IO – 3.2

US EPA Compendium Method IO – 3.3

US EPA Compendium Method IO – 3.4

ISO 11174:1996

Pb TCVN 5067:1995

ASTM D4185 – 96

NIOSH Method 7300

NIOSH Method 7301

NIOSH Method 7302

NIOSH Method 7303

NIOSH Method 7082

NIOSH Method 7105

US EPA Compendium Method IO – 3.2

US EPA Compendium Method IO – 3.3

US EPA Compendium Method IO – 3.4

Như ta đã thấy, phương pháp US EPA Compendium Method IO – 3.3 đã được cập nhập vào để sử dụng. Và một trong những thiết bị tuân theo tiêu chuẩn này chính là PmX – 5050 từ Elvatech.

Phương pháp US EPA Compendium Method IO – 3.3 sẽ sử dụng XRF để kiểm tra ngay tại hiện trường mà không mất nhiều thời gian mang đến phòng thí nghiệm.

3. Thông tin về PmX – 5050?

PmX - 5050

Hình 2: Thiết bị PmX – 5050 của hãng Elvatech

PmX – 5050 là hệ thống đo lường bụi mịn PM liên tục bằng phương pháp huỳnh quang tia X.

Khác với thiết bị HHXRF, PmX – 5050 có thể được điều khiển từ xa và tự vận hành để đo lường kim loại nặng trong không khí thường ngày.

Tính năng A – A – S

  • Chính xác (Accuracy): ElvaX PmX – 5050 có phần mềm mạnh mẽ và toàn diện mang sự chính xác trong phân tích
  • Tự động (Automation): Có thể tự vận hành trong thời gian lên đến 03 tháng để phân tích, xử lý số liệu trong môi trường không khí
  • Độ ổn định (Stability): Nhờ tự động ổn định môi trường, độ ẩm và áp suất, thậm chí cả hiệu chuẩn. Nên quá trình phân tích từ PmX – 5050 có sự ổn định tốt nhất ở thị trường hiện nay.

4. Ưu điểm của PmX – 5050

  • Phân tích mẫu liên tục
  • Tuân thủ tiêu chuẩn US EPA IO – 3.3
  • Tự vận hành liên tục trong 03 tháng
  • Tự động tối ưu hóa điều kiện môi trường, độ ẩm áp suất để tránh sự ngưng tụ mẫu trong máy
  • Quá trình hiệu chuẩn và thay thế giấy lọc nhanh, đơn giản
  • Phần mềm tương tác trực quan

5. Nguyên lý hoạt động của PmX – 5050

PmX - 5050

Hình 3: Giai đoạn Bơm mẫu vào thiết bị

PmX - 5050

Hình 4: Giai đoạn chạy cuộn bẫy mẫu

PmX - 5050

Hình 5: Giai đoạn đưa mẫu vào buồng huỳnh quang tia X

Hình 6: Giai đoạn hiển thị kết quả

6. Thông số kĩ thuật

Lưu lượng lấy mẫu 0 ~ 40 L/min
Dạng cuộn lấy mẫu PTFE (Poly tetrafluoroethylene)
Thời gian thay thế cuộn lấy mẫu 03 tháng
Nguồn năng lượng AC 100V ~ 240V, 50/60 Hz
Năng lượng tiêu thụ 200W
Kích thước (chưa tính cổng nạp mẫu) 500x500x450 (đơn vị mm)
Khối lượng (chưa tính cổng nạp mẫu) 40 (đơn vị kg)
Cổng kết nối USB, Ethernet

7. Cấu tạo bộ XRF

Ống X-ray 50W, 50kV, 3mA
Bộ lọc chuyển đổi 05 vị trí, tự động
Đầu dò tia X SDD
Lấy mẫu và thời gian phân tích 3 ~ 1440 phút
Khoảng kiểm tra 0 ~ 200 µg/m3
Giới hạn phát hiện 0.3 µg/m3 cho phần lớn nguyên tố
Mẫu hiệu chuẩn SS316 để hiệu chuẩn năng lượng

NIST 2783 cho hiệu chuẩn nồng độ

Mẫu khác (lựa chọn thêm)

8. Điều kiện môi trường

Nhiệt độ thông thường 0 – 40oC
Độ ẩm 0 – 80%
Độ cao Lên đến 1000m

9. So sánh XRF cầm tay và PmX – 5050

Hình 7: Thiết bị huỳnh quang tia X cầm tay hãng Bruker

  • Nếu như so sánh 02 thiết bị ở thời điểm này sẽ không cân bằng. Vì mỗi thiết bị được chế tạo ra để đáp ứng từng mục tiêu khác nhau.
  • Để có thể tối đa hóa chức năng thì kết hợp cả 02 sẽ đa dạng hóa thư viện kiểm tra. Vì cả 02 đều thực hiện được các ứng dụng về môi trường nhanh và đơn giản hơn các phương pháp truyền thống. Như thế sẽ hỗ trợ người dùng tiết kiệm thời gian và chi phí.

—-

Việt Nguyễn hiện tại đang là đại lý chính hãng các thiết bị huỳnh quang tia X di động hãng Bruker tại Việt Nam.

Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT  VIỆT NGUYỄN
Địa chỉ VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất,  Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng

VPHN: Tầng 1 – Tòa nhà INTRACOM, số 33 đường Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội

VPCT: 275 Xuân Thủy, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Hotline PHÒNG SALES PHỤ TRÁCH SẢN PHẨM HHXRF BRUKER

  • Miền Bắc: 0834 6633 00 (Ms. Phương) – E: phuong@vietnguyenco.vn
  • Miền Nam: 0826 6644 22 (Mr. Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn / thanhvietnguyen.com@gmail.com
Email info@vietnguyenco.vn
Website https://www.vietcalib.vnhttps://www.vietnguyenco.vn
Fanpage (HHXRF) https://www.facebook.com/profile.php?id=100087933171079
Youtube (HHXRF) https://www.youtube.com/watch?v=CBnpRdbuB54