• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Hệ thống phân tích phân bón (NPK) tự động – phân tích P2O5 và tổng nitơ (TN)

Giá: Liên hệ

Model: AA500 (P2O5 + TN) Nhà sản xuất: SEAL ANALYTICAL – Mỹ Xuất xứ: Đức   Yêu cầu báo giá Danh mục: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

Hệ thống phân tích phân bón (NPK) tự động - phân tích P2O5 và tổng nitơ (TN)

Model: AA500 (P2O5 + TN)

Hãng sản xuất: SEAL Analytical – Mỹ

Xuất xứ: Đức

1. Kỹ thuật phân tích dòng CFA có thể phân tích được các chỉ tiêu:

  • Môi trường: Alkalinity, Ammonia, Chemical Oxygen Demand, Chloride, Chromium, Cyanide, Fluoride, Hardness, Phenol, Phosphate, Nitrate, Nitrite, Silicate, Sulfate, Total Kjeldahl N, Total Kjeldahl P, Total P, Total Cyanide, Phenol, Chloride, D.O.C., Surfactants, Manganese, Iron (many methods EPA or ISO approved)
  • Phân bón – Đất – Cây trồng: Nitrate, Phosphate, Ammonia, Total N, Total P, Potassium, Calcium, Magnesium, Nitrite, Sodium, Boron, Urea, Lysine, Chloride
  • Thức ăn gia súc: Protein (as Ammonia-N after digestion: AOAC-approved), Phosphorus, Calcium, Potassium, Urea
  • Thực phẩm:
    • Bia và mạch nha (Beer and malt): Bitterness, Diacetyl, Amino Nitrogen, Amylase
    • Rượu: Free and Total SO2, Reducing and Total sugars, Volatile acidity, Lactic acid, Malic acid
    • Thịt: Nitrate, Nitrite, Chloride, Calcium, Phosphorus, Hydroxyproline
    • Nước ngọt có gas: Phosphoric acid, Benzoic acid, Carbon dioxide, Sugar, Caffeine, Saccharin, Sorbic acid
    • Sữa: Acetone, Lactate, Lactose, Nitrate, Pyruvate, Urea
2. Ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng trong lĩnh vực phân bón:
  • Hệ thống phân tích tự động AA500 đã được chứng minh là thiết bị phân tích phân bón đáng tin cậy hiện nay. Nó cho phép phân tích nhanh với độ chính xác cao và tiết kiệm dựa trên phương pháp phân tích dòng liên tục (CFA).
  • Hệ thống được trang bị sẵn để phân tích đồng thời các chỉ tiêu Total N, NO3, NH4, P2O5, K, Urea trong phân bón hay đất. Ngoài ra, hệ thống cũng có thể được mở rộng để phân tích các thành phân khác như: Boron, Kẽm, Sulphat, vv…
  • Bộ đưa mẫu tự động với 180 vị trí cốc mẫu 2ml hoặc 120 vị trí cốc mẫu 5ml (ngoài ra còn có loại cốc mẫu 8ml, 10ml hoặc có thể thiết kế khay theo yêu cầu về thể tích cốc mẫu)
  • Năng suất phân tích lên tới 30 mẫu giờ / Total N và 50 mẫu/giờ với các chỉ tiêu còn lại.
  • Tổng năng suất với cấu hình chuẩn: 03 kênh AutoAnalyzer với Flame Photometer là 60 mẫu ngày với việc xử lý phần tích Ammonia, Total N và NO3 trong buổi sáng và các chỉ tiêu còn lại P2O5, K, Ure vào buổi chiều.
  • Độ tái lặp phân tích (CV) < 1%.

Thông số kỹ thuật

Các chỉ tiêu đo trong phân bón:

1. Chỉ tiêu Amonia:

  • Theo tiêu chuẩn ISO/DIS method 11732
  • Khoảng đo ammonia thấp: 0 -0.5 mg /lít hoặc 0 - 5 mg /lít
  • Khoảng đo ammonia cao: 0 – 5 mgN/lít hoặc 0 – 50 mgN/lít

2. Chỉ tiêu Nitrate và Nitrite trong phân bón

  • Nitrat bị khử thành nitrit bằng hydrazin trong dung dịch kiềm, với chất xúc tác đồng, theo phương pháp tiêu chuẩn DIN và ISO (DIS 38405 và ISO/DIS 13359)
  • Khoảng đo: 0 -90mg NO3-N/lít hoặc 0-730 mg NO3-N/lít.

3. Chỉ tiêu Total phosphorus

  • Các mẫu được chiết xuất thủ công bằng quy trình AOAC đối với tổng phốt pho. Dịch chiết mẫu được pha loãng với axit clohydric, được lấy lại mẫu, sau đó trộn với thuốc thử vanadat và molybdat để tạo thành phức màu vàng đo ở bước sóng 420 nm..
  • Khoảng đo thấp: 0 -500 mg P2O5/lít
  • Khoảng đo cao: 0 – 2000 mg P2O5/lít

4. Chỉ tiêu kali

  • Quy trình tự động tuân theo phương pháp AOAC
  • Khoảng đo Kali: 0 - 400 mg K2O/lít.

5. Chỉ tiêu ure

  • Ure được phân tích dựa phản ứng với p-dimethylamino benzaldehyde để tạo thành phức có mầu vàng và xác định tại bước sóng
  • Khoảng đo Ure: 0- 100 mgN /lít hoặc 0- 700 mgN/lít

6. Chỉ tiêu Total Nitrogen trong phân bón

  • Nitơ tổng số đo được trong phương pháp này chỉ là nitrat và nitơ amoniac. Không bao gồm các dạng nitơ nào khác. Nitrat bị khử thành amoniac bằng thuốc thử hypovanadous. Amoniac thu được cộng với amoniac ban đầu có trong mẫu sau đó phản ứng với dung dịch phenol kiềm và clo tự do để tạo ra phức màu xanh lam được đo ở bước sóng 630 nm.
  • Khoảng đo: 0- 25 mgN /lít hoặc 0- 160 mgN/lít

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

Cung cp bao gm:

  • Mô-dun giữ bộ phản ứng hóa: 01 bộ
  • Bộ đưa mẫu tự động 180 vị trí: 01 bộ
  • Bơm nhu động: 01 bộ
  • Mô đun (Chemistry module) cho phân tích chỉ số tổng phosphorus (P2O5) trong mẫu lỏng: 01 bộ
  • Mô đun (Chemistry module) cho phân tích tổng nitơ (TN) trong mẫu lỏng: 01 bộ
  • Bộ đo quang kỹ thuật số độ phân giải cao; nguồn LED: 02 bộ
  • Bộ cell đo dòng tạo bong bóng phù hợp với máy chính và mô đun phân tích: 02 bộ
  • Phần mềm AACE vận hành máy: 01 bộ
  • Cáp nối: 01 bộ
  • Máy tính- máy in: 01 bộ
  • Bộ phụ kiện tiêu chuẩn cho lắp đặt: 01 bộ
  • Hóa chất đệm chạy rữa máy: 02 lọ
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh – tiếng Việt
ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0817 663300