Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC kết nối máy MSMS SCIEX (860 bar/ 12.473 PSI)
Model: ExionLC 2.0
Hãng sản xuất: SCIEX – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ/ Singapore/Liên Hiệp Anh (UK)/Canada
1. Giới thiệu chung:
- SCIEX là hãng sản xuất các thiết bị phân tích khối phổ công nghệ 3 tứ cực (triple quad), bẫy ion (Qtrap), tứ cực thời gian bay (Q-TOF) hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng rãi trong phân tích thông thường và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực như: Thực phẩm, môi trường, hàng tiêu dùng, pháp y, công nghê sinh học, dược phẩm, chẩn đoán y khoa… Các thiết bị hãng SCIEX được tin tưởng sử dụng trên thế giới nhờ hiệu quả sử dụng, độ ổn định, độ bền cao và kho dữ liệu về ứng dụng đầy đủ cho các lĩnh vực cũng như đội ngũ chuyên gia ứng dụng nhanh chóng đáp ứng các tiêu chuẩn mới.
- Hệ thống LC-MS/MS của hãng SCIEX có kho dữ liệu phương pháp iMethod, vMethod được xây dựng sẵn có thể đặt hàng tuỳ theo nhu cầu sử dụng của mỗi phòng xét nghiệm trong hầu hết các lĩnh vực.
Tính năng kỹ thuật máy HPLC ExionLC 2.0:
- Hệ thống HPLC ExionLC 2.0 được điều khiển đồng bộ qua phần mềm SCIEX OS điều khiển hệ thống MSMS hãng SCIEX
- Các hệ thống ExionLC 2.0 được xây dựng dựa trên cùng một di sản đổi mới giống như tất cả các sản phẩm của SCIEX, mang lại độ chính xác và mạnh mẽ với sự đảm bảo về chất lượng và sự hỗ trợ mà bạn mong đợi từ công ty hàng đầu về phân tích định lượng.
- Hệ thống ExionLC 2.0 mang lại khả năng tái lặp, độ tin cậy và độ nhiễm chéo đáp ứng theo yêu cầu của các phòng thí nghiệm phân tích, sau nhiều lần tiêm, hết bảng mẫu này đến bảng mẫu khác. Hệ thống cung cấp một bộ khử khí bốn kênh tích hợp và van lựa chọn dung môi theo tiêu chuẩn. Sản phẩm toàn diện để giải quyết các nhu cầu của các phòng thí nghiệm, với các hệ thống bơm nhị phân/ binary như ExionLC 2.0 (860 bar/ 12.473 PSI) và hệ thống tứ phân/ quatenary ExionLC 2.0 (860 bar/ 12.473 PSI), và các tùy chọn bao gồm van chuyển, đầu dò quang học.
- Các hệ thống ExionLC 2.0 cung cấp khả năng tích hợp, điều khiển và tương thích đầy đủ với các dòng máy khối phổ MSMS chính hãng
Thông số kỹ thuật
2. Thông số kỹ thuật:
2.1 Bơm dung môi nhị phân (binary pump)
- Áp suất tối đa: 12.473 PSI / 860 bar/ 86 MPa lên đến 2 mL/phút; 5800 PSI / 400 bar / 40 MPa lên đến 10 mL/phút
- Loại bơm: Bơm pít-tông kép nối tiếp
- Tích hợp bộ khử khí: 4 kênh
- Phạm vi cài đặt tốc độ dòng: 0,001 đến 2 mL/phút (5-860 bar), giảm tuyến tính xuống 400 bar từ 2,01 đến 5 mL/phút, 5,01 đến 10 mL/phút (5-400 bar)
- Độ đúng tốc độ dòng: ± 1% (trong điều kiện nhất định)
- Độ chính xác của tốc độ dòng: <0,1% RSD (dựa trên thời gian lưu ở nhiệt độ phòng không đổi)
- Dạng gradient: Đẳng dòng, nhị phân (binary)
- Phạm vi cài đặt tỷ lệ trộn: 0-100% với gia số 0,1%
- Độ đúng nồng độ gradient: ± 0,3%(trong điều kiện nhất định)
- Độ chính xác gradient: < 0,1%(trong điều kiện nhất định)
- Chức năng giới hạn áp suất: Giới hạn trên và dưới
- Vật liệu tiếp xúc với dung môi: SUS316 L, PEEK, ruby, saphia, zirconium oxide, Hastelloy C, PTFE được gia cố bằng sợi graphite, Systec AF, PTFE
- Rửa seal piston: Rửa seal tự động
2.2 Bộ tiêm mẫu tự động cho máy HPLC
- Phương pháp tiêm: Các tùy chọn tiêm linh hoạt bao gồm microliter pickup plus, partial loop và full loop
- Phạm vi cài đặt thể tích tiêm: Tiêu chuẩn 0,1 - 50 µL, tối đa 2 mL với các loop mẫu tùy chọn
- Số vị trí mẫu:
- Với lọ/vial 1,5 mL: 96 (108 với khay lọ tùy chọn)
- Với khay microtiter 96 giếng: 192
- Với khay microtiter 384 giếng: 768
- Phát hiện: thiếu vial/khay giếng
- Thể tích tiêm chính xác:
- Tiêm Microliter pickup >5 µL: <1,0% RSD
- Partial loop >5 µL: <0,5% RSD
- Full loop: < 0,3 % RSD
- Độ nhiễm chéo: < 0,0015% (hệ thống tiêu chuẩn, chế độ tiêm partical loop)
- Rửa kim: Có thể lập trình (rửa giữa các lần tiêm, rửa giữa các lọ)
- Dung dịch rửa: Tối đa 2 dung dịch rửa tiêu chuẩn, có thể lập trình (rửa giữa các lần tiêm, rửa giữa các lọ).
Lên đến 8 dung môi rửa với tùy chọn thêm hệ thống rửa
2.3 Lò cột (Column oven)
- Kiểm soát nhiệt độ: Peltier với quạt tuần hoàn không khí cưỡng bức
- Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 5–85 °C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,2 °C
- Độ ổn định nhiệt độ: ± 0,1 °C
- Số lượng cột: Tối đa 4 cột 30 cm, 8 cột 12,5 cm (cột với đường kính trong tối đa 4,6mm)
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
3. Cung cấp bao gồm:
- Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Bơm dung môi
- Bộ tiêm mẫu tự động
- Hệ thống rửa của bộ lấy mẫu tự động
- Lò cột
- Bộ phụ kiện lắp bặt
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt