Đầu dò khối phổ SCION SQ Select - máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực GCMS
Model: SCION SQ Select
Hãng sản xuất: SCION - Anh
Xuất xứ: HÀ LAN
Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực Thông số kỹ thuật – Tính năng:
1.1. Hệ thống máy sắc ký khí GC:
LỰA CHỌN 01 TRONG 02 HỆ THỐNG SAU:(1) Hệ thống sắc ký khí 436-GC hãng SCION Instruments:
- Hệ thống sắc ký khí 436-GC hãng SCION Instruments cho nhiều ứng dụng. Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian mà không ảnh hưởng đến tính năng và hiệu năng. Có thể gắn và vận hành đồng thời 2 cổng tiêm mẫu Injectors, 1 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS. Màn hình cảm ứng 9’’ để trực triếp cài đặt và điều khiển GC.
- Tính năng nổi bật:
- Kích thước nhỏ gọn
- Lò cột gia nhiệt nhanh (170°C/phút)
- Cấu trúc 2 kênh linh hoạt
- Khả năng lắp và vận hành đồng thời : 2 cổng tiêm mẫu, 1 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS
- Điều khiển khí điện tử (EFC), 3 kênh, độ phân giải 0.001psi
- Màn hình cảm ứng lớn 9”, hỗ trợ đa ngôn ngữ
- Khả năng tự động hóa hoàn toàn thông qua phần mềm CompassCDS và bộ lấy mẫu tự động..
(2) Hệ thống sắc ký khí 456-GC hãng SCION Instruments:
- Hệ thống sắc ký khí 456-GC hãng SCION Instruments cho nhiều ứng dụng. Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian mà không ảnh hưởng đến tính năng và hiệu năng. Có thể gắn và vận hành đồng thời 3 cổng tiêm mẫu Injectors, 3 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS. Màn hình cảm ứng 9’’ để trực triếp cài đặt và điều khiển GC. SCION 456 GC có thể xây hơn 50 cấu hình cho các lĩnh vực ứng dụng khác nhau trong lĩnh vực dầu khí, dầu mỏ và ứng dụng phân tích khí
- Tính năng nổi bật:
- Kích thước nhỏ gọn
- Thiết bị có tính linh hoạt cao
- Lò cột gia nhiệt nhanh (150°C/phút), công suất lớn
- Khả năng lắp và vận hành đồng thời: 3 cổng tiêm mẫu Injectors, 1 đầu dò GC và 1 đầu dò khối phổ MS
- Điều khiển khí điện tử (EFC), 21 kênh, độ phân giải 0.001psi
- Màn hình cảm ứng lớn 9”, hỗ trợ đa ngôn ngữ
- Tính linh hoạt để thêm bộ lấy mẫu, van, lò nướng van, backflush và khả năng chuyển đổi cột, v.v., được chương trình hóa và kiểm soát và thông qua phần mềm CompassCDS
1.2. Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng, Model: 1177
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua màn hình cảm ứng
- Điều khiển dòng điện cho bơm EFC
- Loại module : 4 module tiêm mẫu dặc hiệu
- Áp suất : 0.1 % trên toàn giải
- Độ phân giải : 0.001 psi trên toàn dải
- Độ chính xác đầu đo tốc độ dòng : 0.2% trên toàn dải
- Độ lặp lại dòng : 0.5%
- Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.
- Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu
- Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất
- Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
- Sử dụng cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.
- Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm
- Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
- Nhiệt độ tối đa: 450oC
- Khoảng áp suất: 0-150psi
- Tổng tốc độ dòng tổng:
- 500ml/phútcho N2/ Ar
- 1500mL/phútvới He/ H2
- Khoảng chia 1-10,000 lần
1.3.Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị trí, Model: CP-8400 Autosampler
- Gồm loại lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml
- Qúa trình được điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển
- Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
- Có các chế độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu
- Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless, On column, PVT)
- Phương pháp bơm kép
- Phương pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI
- Có chương trình rửa kim tự động
- Có 1 lọ đựng chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa
- Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL
- Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
- Rửa kim trước tiêm: 0 – 99lần
- Rửa kim sau tiêm: 0 – 99lần
- Lọ đựng dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 - 10 µl dùng syringe 10µl
- Thể tích chuẩn nội: 0.0 - 9.0 µl
- Độ sâu của kim trong mẫu: 0 - 100%
- Tốc độ hút mẫu: 0.1 - 50.0 µl/s
- Thời gian trễ giưa 2 lần bơm: 0 - 9.9 s
- Tốc độ tiêm mẫu : 0.1 - 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh
- Thời gian lưu mẫu : 0.0 - 99.9 s
- Hệ thống rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)
- Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
- Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.
- Kích thước: 22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)
- Khối lượng: 6.94 kg
- Bộ tiêm mẫu với 100 lọ x 2mL
- Syringe chuẩn 10µl
- Khay rửa cho 3 dung môi
- 3 lọ dung môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)
- 1 lọ đựng chất thải
1.4. Các detector cho máy SCION 456-GC hoặc SCION 436-GC:
(1) Đầu dò Ion hóa ngọn lửa độ nhạy cao – FID detector:
- Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V:
- Kiểu module : 6 detector-specific modules
- Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
- Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
- Đáp ứng được hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bayhơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơinhư: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3,Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane,Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, AceticAcid...
- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Bộ nối dùng cho cột mao quản
- Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
- Nhiệt độ tối đa: 450oC
- Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
- Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
- Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
- Khoảng động học tuyến tính 107
- Khoảng giới hạn phát hiện 1.4pgC/giây
(2) Đầu dò bắt giữ điện tử - ECD detector:
- Phân tích duợc các hợp chất có halogen nhu thuốc trừ sâu,…
- Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC:
- Kiểu module : 6 detector-specific modules
- Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
- Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
- Khoảng động học : 104
- Giới hạn phát hiện : 7 fg/s Lindane
(3) Đầu dò TSD detector:
- Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Tự căn chỉnh đầu đốt
- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
- Khoảng động học : P – 104
- Khoảng động học : N – 105
- Giới hạn xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
- Giới hạn xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
(4)Đầu dò Nitơ - Phốt pho (NPD):
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
- Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu
(5) Đầu dò PFPD
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
- Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu
- Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng
- Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/phút
- Dùng để phân tích các hợp chất có Sulfur, Phospho, Nitrogen (đến 23 nguyên tố)
- Kiểu ống nhân quang (Photomultiplier tube) :
- S/P (tiêu chuẩn)
- S/P/N (option-không bao gồm)
- Nhiệt độ tối đa 4500C
- Khoảng động học tuyến tính :
- S : 103
- P : 104
- N : 102 (option-không bao gồm)
- 01 lọ FPD Test mix
- 01 cột Cột mao quản cho phân tích các hợp chất có Phốt pho, Lưu huỳnh : Rtx-1, 30m x 0.25mm x 0.25um (Restek-Mỹ)
1.5. Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực với ầu dò khối phổ 01 tứ cực
Model: SCION SQ Select
Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh:
Nguồn ion hóa (Ion source):- Nguồn ion hóa : EI
- Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA
- Năng lượng điện tử : 10~150 eV
- Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC
- Ống dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF: dẫn ion đi vào bộ lọc tứ cực và khử nhiễu.
- Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
- Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da
- Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây
- Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms
- Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit, Standard, Open).
- Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM); kết hợp Full Scan-SIM
- Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
- Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350°C
- Nhiệt độ manifold : 40-50°C
- Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử 400 Lít/giây, làm mát bằng khí, cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
- Bơm sơ cấp : bơm quay 2 cấp
- EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1500:1
1.6. Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực SCION
- Phần mềm được thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS
- Điều khiển đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác
- Hoàn toàn tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.
- Đầy đủ tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa
- Mở rộng báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh
- Có chức năng tìm kiếm phổ trong thư viện phổ NIST, Wiley, và Pfleger-Mauer-Weber và thư viện phổ do khách hàng lập. Các thư viện phổ có thể lựa chọn thêm : NIST, Wiley, Pfleger-Mauer-Weber drugs và pesticide library, Rosner Mass Spectral Library of Designer Drugs, Kuhnle Mass Spectral Library of Pharmaceuticals and Agrochemicals
- Phần mềm sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử dụng thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển hóa; hóa chất nông nghiệp
- Tính năng Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning) : Phát triển phương pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM của khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,...)
Hệ thống bao gồm:
- 01 Máy chính SCION 456-GC hoặc SCION 436-GC
- 01 Lò cột (gắn trên thân máy chính)
- 01 Bộ nạp mẫu chia dòng/không chia dòng Split/Splitless Injector với điều khiển khí điện tử EFC
- Lựa chọn:
- với máy chính SCION 456-GC: lựa chọn 03 Detector với điều khiển khí điện tử EFC; lựa chọn trong các detectors sau: FID Flame Ionization Detector | TCD Thermal Conductivity Detector | ECD Electron Capture Detector | TSD (NPD) Thermionic Specific Detector | PFPD Pulsed Flame Photometric Detector | PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
- với máy chính SCION 436-GC: lựa chọn 01 Detector với điều khiển khí điện tử EFC; lựa chọn trong các detectors sau: FID Flame Ionization Detector | TCD Thermal Conductivity Detector | ECD Electron Capture Detector | TSD (NPD) Thermionic Specific Detector | PFPD Pulsed Flame Photometric Detector | PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
- Đầu dò khối phổ MS SCION SQ Select
- 01 Bộ tiêm mẫu tự dộng Autosampler CP-8400
- 01 Phần mềm diều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation
- 01 bộ lọc khí (Gas Filter)
- 01 bộ kit lắp đặt GCInstallation Kit
- 1 bộ cột phân tích
- 1 bộ máy sinh khí He
- 1 bộ máy nén khí không dầu
- 1 bộ máy tính máy in
- Bộ hóa chất chuẩn, lắp đặt
- Thư viện phổ NIST 11 mới nhất với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ (hơn 240.000 phổ)
- Bộ lưu điện 6KVA
- Bộ vật tư cho 02 năm vận hành
- Đào tạo – Bảo hành – Bảo trì
Báo giá Máy sắc ký khí khối phổ (GC – MS) SCION 456-GC + SCION SQ Select
Video giới thiệu máy sắc ký khối phổ GCMS 456-GC + SQ Select / Premium: TẢI BROCHURE:Hệ thống sắc ký khí 436-GC hãng SCION Instruments
Hệ thống sắc ký khí 456-GC hãng SCION Instruments
Brochure máy sắc ký khí khối phổ SCION SQ GC-MS (Eng)
Brochure máy sắc ký khí khối phổ SCION SQ GC-MS (Viet)
Thông số kỹ thuật Sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực SCION SQ (Eng)
Thông số kỹ thuật Sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực SCION SQ (Viet)
Thông tin liên hệ SCION Instruments:
Trụ sở chính:
Livingston Business Centre,
Kirkton South Road,, Livingston,
West Lothian EH54 7FA,
Scotland, UK
Phone +44 1506 300 200
SCION Instruments NL BV
Stanleyweg 4,
Goes, 4462GN,
Netherlands
Phone 0031 (0) 113 348926