• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Máy sắc ký khí SCION 456-GC gắn tối đa 03 đầu dò, Model: 456-GC

Giá: Liên hệ

Model: SCION 456-GC Nhà sản xuất: SCION Instruments - Anh Xuất xứ: HÀ LAN   Yêu cầu báo giá Danh mục: , , , , , , , , Tag: , , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

8500 Gc Scion

Máy sắc ký khí SCION 456-GC gắn tối đa 03 đầu dò

Model: SCION 456-GC

Hãng sản xuất: SCION - Anh

Xuất xứ: HÀ LAN

Tính năng – Thông số kỹ thuật:

1.1 Thân máy sắc ký khí:

  • Máy sắc ký khí SCION 456-GC có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại Injector khác nhau :
    • S/SL Split/Splitless injector
    • PTV Programmable Temperature Vaporizing
    • COC Cold On-Column injector
    • Flash injector
    • PWOC Packed/Wide bore On-Column injector
  • Máy sắc ký khí SCION 456-GC có thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (3 detector GC và 1 detector khối phổ ) với 7 loại detector khác nhau:
    • FID Flame Ionization Detector
    • TCD Thermal Conductivity Detector
    • ECD Electron Capture Detector
    • TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
    • PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
    • PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
    • MS Mass Spectrometry
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector (trừ detector PFPD)
  • Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
  • Có thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ.
  • Điều khiển GC:
    • Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16 với 8 (tiêu chuẩn) và 8 (chọn thêm)
    • Số tín hiệu tối đa :  16
    • Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ với 5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn) và 4 vùng (chọn thêm)
  • Phương pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
  • Logging : Chạy log file, Error log file
  • Màn hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước 9", cảm ứng (Touch screen)
  • Điều khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm
  • Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
  • Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4, EN 61326)

Lò cột  gắn trên thân máy chính :

  • Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
  • Kích thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
  • Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC , từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm), từ -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm).
  • Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
  • Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút,180°C/phút với phụ kiện oven insert accessory (chọn thêm).
  • Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
  • Độ phân giải nhiệt độ cài đặt : 0.1oC
  • Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0.01° C
  • Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hay < 0.0008 phút
  • Độ lặp lại diện tích peak : < 1% RSD

1.2. Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng; Model: 1177

  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua màn hình cảm ứng
  • Điều khiển dòng điện cho bơm EFC
  • Loại module : 4 module tiêm mẫu dặc hiệu
  • Áp suất : 0.1 % trên toàn giải
  • Độ phân giải : 0.001 psi trên toàn dải
  • Độ chính xác đầu đo tốc độ dòng : 0.2% trên toàn dải
  • Độ lặp lại dòng : 0.5%
  • Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.
  • Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu
  • Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất
  • Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
  • Sử dụng cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.
  • Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm
  • Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
  • Nhiệt độ tối đa: 450oC
  • Khoảng áp suất: 0-150psi
  • Tổng tốc độ dòng tổng:
    • 500ml/phútcho N2/ Ar
    • 1500mL/phútvới He/ H2
  • Khoảng chia 1-10,000 lần

1.3. Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị trí; Model: CP-8400 Autosampler

  • Gồm loại lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml
  • Qúa trình được điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển
  • Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
  • Có các chế độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu
  • Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless, On column, PVT)
  • Phương pháp bơm kép
  • Phương pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI
  • Có chương trình rửa kim tự động
  • Có 1 lọ đựng chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa
  • Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL
  • Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
  • Rửa kim trước tiêm: 0 – 99lần
  • Rửa kim sau tiêm: 0 – 99lần
  • Lọ đựng dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 - 10 µl dùng syringe 10µl
  • Thể tích chuẩn nội: 0.0 - 9.0 µl
  • Độ sâu của kim trong mẫu: 0 - 100%
  • Tốc độ hút mẫu: 0.1 - 50.0 µl/s
  • Thời gian trễ giưa 2 lần bơm: 0 - 9.9 s
  • Tốc độ tiêm mẫu : 0.1 - 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh
  • Thời gian lưu mẫu : 0.0 - 99.9 s
  • Hệ thống rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)
  • Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
  • Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.
  • Kích thước: 22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)
  • Khối lượng: 6.94 kg
Cung cấp bao gồm:
  • Bộ tiêm mẫu với 100 lọ x 2mL
  • Syringe chuẩn 10µl
  • Khay rửa cho 3 dung môi
  • 3 lọ dung môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)
  • 1 lọ đựng chất thải

1.4 Các detector cho máy 456-GC: Lựa chọn 03 trong 05 đầu dò phổ dụng sau:

(1) Đầu dò Ion hóa ngọn lửa độ nhạy cao – FID detector:

  • Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V:
    • Kiểu module : 6 detector-specific modules
    • Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
    • Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
  • Đáp ứng được hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bayhơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơinhư: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3,Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane,Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, AceticAcid...
  • Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
  • Bộ nối dùng cho cột mao quản
  • Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
  • Nhiệt độ tối đa: 450oC
  • Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
  • Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
  • Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
  • Khoảng động học tuyến tính 107
  • Khoảng giới hạn phát hiện 1.4pgC/giây
(2) Đầu dò bắt giữ điện tử  - ECD detector:
  • Phân tích duợc các hợp chất có halogen nhu thuốc trừ sâu,…
  • Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC:
    • Kiểu module : 6 detector-specific modules
    • Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
    • Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
  • Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
  • Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
  • Khoảng động học : 104
  • Giới hạn phát hiện : 7 fg/s Lindane
(3) Đầu dò TSD detector:
  • Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
  • Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
  • Tự căn chỉnh đầu đốt
  • Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
  • Khoảng động học : P – 104
  • Khoảng động học : N – 105
  • Giới hạn xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
  • Giới hạn xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
 (4) Đầu dò Nitơ - Phốt pho (NPD):
  • Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
    • Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu
    • Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng
    • Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/phút
  • Phân tích các hợp chất có Phốt pho, Nitơ.
  • Nhiệt độ tối đa 4500C
  • Giới hạn phát hiện :
    • N: 100 fg N/sec (Azobenzene)
    • P: 100 fg P/sec (Malathion)
  • Khoảng động học tuyến tính :
    • N: 105
    • P: 104
  • Chức năng OQ : Tự sắp xếp hạt
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz
Cung cấp kèm theo:
  • 01 lọ NPD Test mix
  • 01 cột Cột mao quản cho phân tích thuốc trừ sâu Phospho hữu cơ : Rtx-OPPesticides , 30m x 0.25mm x 0.25um (Restek-Mỹ)
(5) Đầu dò PFPD
  • Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
  • Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu
  • Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng
  • Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/phút
  • Dùng để phân tích các hợp chất có Sulfur, Phospho, Nitrogen (đến 23 nguyên tố)
  • Kiểu ống nhân quang (Photomultiplier tube) :
    • S/P  (tiêu chuẩn)
    • S/P/N (option-không bao gồm)
  • Nhiệt độ tối đa 4500C
  • Khoảng động học tuyến tính :
    • S : 103
    • P : 104
    • N : 102 (option-không bao gồm)
Cung cấp kèm theo:
  • 01 lọ FPD Test mix
  • 01 cột Cột mao quản cho phân tích các hợp chất có Phốt pho, Lưu huỳnh : Rtx-1, 30m x 0.25mm x 0.25um (Restek-Mỹ)
1.5 Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu CompassTMChromatography Data System (CDS);
  • Tương thích với Windows 7/XP
  • Đơn giản và mạnh mẽ, cung cấp tính năng chính cho hệ thống GC, xử lý dữ liệu và tạo báo cáo.
  • Những tính năng chính bao gồm :
    • Màn hình giao diện thân thiện
    • Báo cáo và xử lý số liệu linh hoạt
    • Chế độ bảo mật toàn diện
    • Tóm tắt báo cáo hiệu quả
    • Xác định được sự ổn định của hệ thống
    • Chức năng theo dõi cột
    • Có thể tùy chỉnh phần mềm cho các ứng dụng chuyên biệt
  • Multimode print manager : Có thể xuất các dữ liệu báo cáo ra nhiều dạng file khách nhau:ASCII,PDF,EXCELL, hoặc AIA đơn giản hóa khả năng tính toán.
  • Configuration Manager: Chức năng quản lý dữ liệu thân thiện giúp cho người sử dụng dễ dàng thích ứng.
  • Experimental Deviation Compensation: Trong những trường hợp thiết bị và hệ thống có những thay đổi do các tác động bên ngoài. Chức năng Smarttime Update  tự động duy trì thời gian chính xác tại nơi xuất hiện peak sắc ký, mà không cần thay đổi các thông số của thiết bị. Áp dụng cho toàn bộ hệ thống cũng như cho người sử dụng xác lập phương pháp.
  • System suitability determination: Phần mềm hệ thống phù hợp xác định chất lượng của việc phân tích sắc ký, tính toán các thông số như: độ không đối xứng của Peak và ảnh hưởng của cột. Phần mềm có thể so sánh tổng quát với những nồng độ tiêm mà người sử dụng dự kiến từ đó xác định hoạt động tốt nhất để thu được tính toàn vẹn của kết quả đo.
  • Column tracker function: chức năng theo dõi cột và cách sử dụng hệ thống cột, mỗi lần tiêm nó sẽ tự ghi lại. Điều này sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu, cung cấp toàn bộ lịch sử của việc sử dụng cột và hiệu năng của cột GC.

Hệ thống bao gồm:

  • 01 Máy chính SCION 456-GC
  • 01 Lò cột (gắn trên thân máy chính)
  • 01 Bộ nạp mẫu chia dòng/không chia dòng Split/Splitless Injector với điều khiển khí điện tử EFC
  • 03 Detector với điều khiển khí điện tử EFC; lựa chọn trong các detectors sau: FID Flame Ionization Detector | TCD Thermal Conductivity Detector | ECD Electron Capture Detector | TSD (NPD) Thermionic Specific Detector | PFPD Pulsed Flame Photometric Detector | PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
  • 01 Bộ tiêm mẫu tự dộng Autosampler CP-8400
  • 01 Phần mềm diều khiển và phân tích dữ liệu Compass CDS
  • 01 bộ lọc khí (Gas Filter)
  • 01 bộ kit lắp đặt 456-GC Installation Kit
  • 1 bộ cột phân tích mao quản 30m x 0.25mm x 0.25um;
  • 1 bộ máy sinh khí H2
  • 1 bộ máy nén khí không dầu
  • 1 bộ máy tính máy in
  • Bộ hóa chất chuẩn, lắp đặt
  • Đào tạo – Bảo hành – Bảo trì

VIDEO GIỚI THIỆU:

TẢI BÁO GIÁ model 436-GC và 456-GC:

Báo giá Máy sắc kí khí đầu dò FID hãng SCION 436-GC

Báo giá Máy sắc kí khí đầu dò FID, NPD và ECD hãng SCION 456-GC

  TẢI BROCHURE: 

Hệ thống sắc ký khí 436-GC hãng SCION Instruments

Hệ thống sắc ký khí 456-GC  hãng SCION Instruments

Máy sắc ký khí GC hãng SCION

KỸ THUẬT và ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH:

Analysis of Residual Solvents

 

Thông tin liên hệ SCION Instruments:

Trụ sở chính:

Livingston Business Centre,

Kirkton South Road,, Livingston,

West Lothian EH54 7FA,

Scotland, UK

Phone +44 1506 300 200

sales-eu@scioninstruments.com

 

SCION Instruments NL BV

Stanleyweg 4,

Goes, 4462GN,

Netherlands

Phone 0031 (0) 113 348926

sales-eu@scioninstruments.com

Thông số kỹ thuật

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0785 664422