Các đầu dò Detector máy sắc ký khí SCION GC
Model: SCION Detector
Hãng sản xuất: SCION - Anh
Xuất xứ: Hà Lan
(1)Đầu dò Ion hóa ngọn lửa độ nhạy cao – FID detector:
- Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V:
- Kiểu module : 6 detector-specific modules
- Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
- Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
- Đáp ứng được hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bayhơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơinhư: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3,Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane,Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, AceticAcid...
- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Bộ nối dùng cho cột mao quản
- Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
- Nhiệt độ tối đa: 450oC
- Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
- Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
- Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
- Khoảng động học tuyến tính 107
- Khoảng giới hạn phát hiện 1.4pgC/giây
(2) Đầu dò bắt giữ điện tử - ECD detector:
- Phân tích duợc các hợp chất có halogen nhu thuốc trừ sâu,…
- Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC:
- Kiểu module : 6 detector-specific modules
- Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
- Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
- Khoảng động học : 104
- Giới hạn phát hiện : 7 fg/s Lindane
(3) Đầu dò TSD detector:
- Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Tự căn chỉnh đầu đốt
- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
- Khoảng động học : P – 104
- Khoảng động học : N – 105
- Giới hạn xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
- Giới hạn xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
(4)Đầu dò Nitơ - Phốt pho (NPD):
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
- Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu
(5) Đầu dò PFPD
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
- Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu
- Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng
- Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/phút
- Dùng để phân tích các hợp chất có Sulfur, Phospho, Nitrogen (đến 23 nguyên tố)
- Kiểu ống nhân quang (Photomultiplier tube) :
- S/P (tiêu chuẩn)
- S/P/N (option-không bao gồm)
- Nhiệt độ tối đa 4500C
- Khoảng động học tuyến tính :
- S : 103
- P : 104
- N : 102 (option-không bao gồm)
Báo giá Máy sắc ký khí khối phổ (GC – MS) SCION 456-GC + SCION SQ Select
Video giới thiệu máy sắc ký khối phổ GCMS 456-GC + SQ Select / Premium: TẢI BROCHURE:Hệ thống sắc ký khí 436-GC hãng SCION Instruments
Hệ thống sắc ký khí 456-GC hãng SCION Instruments
Brochure máy sắc ký khí khối phổ SCION SQ GC-MS (Eng)
Brochure máy sắc ký khí khối phổ SCION SQ GC-MS (Viet)
Thông số kỹ thuật Sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực SCION SQ (Eng)
Thông số kỹ thuật Sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực SCION SQ (Viet)
Thông tin liên hệ SCION Instruments:
Trụ sở chính:
Livingston Business Centre,
Kirkton South Road,, Livingston,
West Lothian EH54 7FA,
Scotland, UK
Phone +44 1506 300 200
SCION Instruments NL BV
Stanleyweg 4,
Goes, 4462GN,
Netherlands
Phone 0031 (0) 113 348926
Thông số kỹ thuật
(6)Đầu dò khối phổ 01 tứ cực, Model: SCION SQ Select, Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh
Nguồn ion hóa (Ion source):
- Nguồn ion hóa : EI
- Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA
- Năng lượng điện tử : 10~150 eV
- Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC
- Ống dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF: dẫn ion đi vào bộ lọc tứ cực và khử nhiễu.
Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter:
- Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
- Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da
- Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây
- Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms
- Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit, Standard, Open).
- Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM); kết hợp Full Scan-SIM
- Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
- Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350°C
- Nhiệt độ manifold : 40-50°C
Bộ phát hiện ion Detector:
- Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.
Hệ thống chân không:
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử 400 Lít/giây, làm mát bằng khí, cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
- Bơm sơ cấp : bơm quay 2 cấp
Độ nhạy phân tích:
- EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1500:1
(7)Đầu dò khối phổ 01 tứ cực, Model: SCION SQ Premium, Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh
Nguồn ion hóa (Ion source):
- Nguồn ion hóa : EI
- Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA
- Năng lượng điện tử : 10~150 eV
- Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC
- Ống dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF: dẫn ion đi vào bộ lọc tứ cực và khử nhiễu.
Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter:
- Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
- Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da
- Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây
- Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms
- Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit, Standard, Open).
- Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM); kết hợp Full Scan-SIM
- Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
- Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350°C
- Nhiệt độ manifold : 40-50°C
Bộ phát hiện ion Detector:
- Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.
Hệ thống chân không:
- Bơm Turbomolecular hai cấp : có tốc độ hút các cấp 300/ 400 lít / giây, làm mát bằng không khí, tốc độ dòng khí mang tới 25ml/phút.
- Bơm sơ cấp : bơm quay 2 cấp
Độ nhạy phân tích:
- EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1500:1