Hợp chất Flo hữu cơ – Lựa chọn vật tư phân tích

Hợp chất Flo hữu cơ – Lựa chọn vật tư phù hợp

Hợp chất Flo hữu cơ, còn gọi là PFAS đều được tìm thấy mọi nơi. Ngay cả tại hiện trường; phòng thí nghiệm (trên thiết bị), … Vì tính hữu ích của chúng khi giúp bảo vệ vật liệu khỏi bám bẩn.

Hợp chất Flo

Những vật dụng thường ngày có sử dụng Hợp chất Flo hữu cơ PFAS

Nhưng hợp chất Flo này “dính” nên chúng sẽ bám lại trên các dụng cụ. Như cốc thủy tinh, pipet, … Nên khả năng bám hợp chất Flo trên các vật dụng được sử dụng phải tiền kiểm tra.

Bất kể bạn đang chạy phương pháp nào, bạn phải luôn phải đánh giá tính bám của PFAS lên hệ thống, vật tư trước khi phân tích. Trong một số trường hợp, kết quả định hướng thay thiết bị để phù hợp chất phân tích và LOD.Các thiết bị, phương pháp lấy mẫu sau cần tiền kiểm tra trước sử dụng:

  • Buồng giữ mẫu
  • Sản phẩm chiết pha rắn SPE
  • Bộ chiết pha rắn chân không
  • Thiết bị lọc
  • Vials và nắp Autosampler
  • Bộ lọc pha tự động
  • Ống chuyển tiếp pha động
  • Ống PTFE và bộ lọc được sử dụng trong UHPLC / HPLC (như bộ khử khí pha động, thành phần ống bơm LC, …)
  • Dung môi, hóa chất pha động
  • Cột LC
  • Bất cứ vật gì tác động lên lưu lượng dòng chảy

Bảng 1 chi tiết hàng hóa cung cấp cho phòng thí nghiệm để phân tích PFAS, theo tiêu chuẩn ASTM, EPA, DIN và ISO. Sau khi chọn đúng loại, hãy chọn phương pháp tương ứng, và đánh giá để đảm bảo không chứa chất nhiễu (bảng 2) và đạt chất lượng kiểm tra.

Restek tự hào khi là nhà cung ứng vật tư sạch, đạt chuẩn Phòng thí nghiệm cho phân tích PFAS. Và được nhiều người sử dụng tin dùng trên toàn thế giới.

Bảng 1: Loại hàng cung cấp phòng Lab cho phân tích Hợp chất Flo PFAS theo phương pháp

U.S. EPA 537.1

U.S. EPA 533

U.S. EPA 1633

U.S. EPA 8327

Nền mẫu Mẫu nước uống Mẫu nước uống Nước, Rắn, Rắn sinh học, Mô tế bào Đa loại nước & Rắn (Đất, Hạt, Thực vật)
Cột phân tích LC Raptor C18 50 x 2.1 mm, 2.7µm, (cat.# 9304A52), cột SPP

Force C18 50 x 2.1 mm, 1.8µm (cat.# 9634252), cột FPP

Raptor Polar X 50 x 2.1 mm, 2.7µm, (cat.# 9311A52), cột SPP, cho phân tích PFAS chuỗi siêu ngắn

Cột Delay Cột PFAS Delay (cat.# 27854)
Chuẩn tham chiếu Chất chuẩn PFAS EPA 537.1 (18 thành phần)(cat.# 30735) Chất chuẩn PFAS EPA 533 (25 thành phần) (cat.# 30736) Chất chuẩn PFAS (24 thành phần) (cat.# 30733)**
Chuẩn bị mẫu Resprep S-DVB SPE (cat.# 28937) Resprep WAX SPE (hạt 60µm cat.# 28470; hạt 30µm cat.# 28291, 28292) Resprep WAX SPE (hạt 60µm cat.# 28470; hạt 30µm cat.# 28291, 28292); và Dispersive Carbon◊◊
Vial và nắp Vials Polypropylene (cat.# 23242, 23245)

Nắp Vials Polyethylene (cat.# 23244, 23247)

Bộ chiết mẫu rắn chân không Resprep QR-12, QR-24 (cat.# 28298-VM, 28299-VM)

Bộ phận thay thế cho Resprep Quick-Release (QR) Bộ chiết mẫu rắn chân không

Bơm chân không Bơm chân không Rocker
Buồng mẫu Buồng mẫu Polypropylene (cat.# 26015)

Cáp kết nối Polypropylene (cat.# 26007)

 

ISO 25101

ISO 21675

ASTM D7979

ASTM D7968

DIN 38407-42

Nền mẫu Mẫu nước uống, Nước ngầm, Nước mặt Mẫu nước uống, Nước khoáng, Nước thải* Nước, Bùn, Nước sông, Nước thải công nghiệp, nước thải Rắn (ví dụ như đất) Nước uống, Nước ngầm, Nước mặt, Nước thải, Bùn
Cột LC phân tích Raptor C18 50 x 2.1 mm, 2.7µm, (cat.# 9304A52), cột SPP

Force C18 50 x 2.1 mm, 1.8µm, (cat.# 9634252), cột FPP

Raptor Polar X 50 x 2.1mm, 2.7µm, (cat.# 9311A52), cột SPP, để phân tích PFAS chuỗi siêu ngắn

Cột Delay Cột PFAS Delay (cat.# 27854)
Chuẩn tham chiếu
Chuẩn bị mẫu Resprep WAX SPE (hạt 60µm cat.# 28469, 28470; hạt 30µm cat.# 28291, 28292) Resprep WAX SPE (hạt 60µm cat.# 28469, 28470; hạt 30µm cat.# 28291, 28292) Resprep WAX SPE (hạt 60µm cat.# 28468, 28469, 28470; hạt 30µm cat.# 28291, 28292)
Vials và Nắp Vials Polypropylene (cat.# 23242, 23245)

Nắp vials Polyethylene (cat.# 23244, 23247)

Bộ chiết mẫu rắn chân không Resprep QR-12, QR-24 (cat.# 28298-VM, 28299-VM)

Bộ phận thay thế cho Resprep Quick-Release (QR) Bộ chiết mẫu rắn chân không

Bơm chân không Bơm chân không Rocker
Buồng mẫu Buồng mẫu Polypropylene (cat.# 26015)

Cáp kết nối Polypropylene (cat.# 26007)

Buồng mẫu Polypropylene (cat.# 26015)

Cáp kết nối Polypropylene (cat.# 26007)

*Chứa ít hơn 2 g/L hạt vật liệu rắn

Lý tưởng cho PFAS ít hơn C4. Không cần kiểm tra tiêu chuẩn

Có thể thêm chuẩn PFAS

**Đáp ứng yêu cầu phương pháp EPA 8372

◊◊Không có khả dụng

Bảng 2: Danh sách thành phần PFAS theo phương pháp

U.S. EPA 537.1

U.S. EPA 533

U.S. EPA 1633

U.S. EPA 8327

  • N-ethyl perfluorooctane-sulfonamidoacetic acid (NEt-FOSAA)
  • N-methyl perfluorooctane-sulfonamidoacetic acid (NMeFOSAA)
  • Perfluorobutanesulfonic acid (PFBS)
  • Perfluorodecanoic acid (PFDA)
  • Perfluorododecanoic acid (PFDoA)
  • Perfluoroheptanoic acid (PFHpA)
  • Perfluorohexanesulfonic acid (PFHxS)
  •  Perfluorohexanoic acid (PFHxA)
  • Perfluorononanoic acid (PFNA)
  • Perfluorooctanesulfonic acid (PFOS)
  • Perfluorooctanoic acid (PFOA)
  • Perfluorotetradecanoic acid (PFTA)
  • Perfluorotridecanoic acid (PFTrDA)
  • Perfluoroundecanoic acid (PFUnA)
  • Hexafluoropropylene oxide dimer acid (HFPO-DA)
  • 9-Chlorohexadecafluoro-3-oxanone-1-sulfonic acid (9Cl-PF3ONS)
  • 4,8-Dioxa-3H-perfluorononanoic acid (ADONA)
  • 11-Chloroeicosafluoro-3-oxaundecane-1-sulfonic acid (11Cl-PF3OUdS)
  • Perfluorobutanesulfonic acid (PFBS)
  • Perfluorodecanoic acid (PFDA)
  • Perfluorododecanoic acid (PFDoA)
  • Perfluoroheptanoic acid (PFHpA)
  • Perfluorohexanesulfonic acid (PFHxS)
  • Perfluorohexanoic acid (PFHxA)
  • Perfluorononanoic acid (PFNA)
  • Perfluorooctanesulfonic acid (PFOS)
  • Perfluorooctanoic acid (PFOA)
  • Perfluoroundecanoic acid (PFUnA)
  • Hexafluoropropylene oxide dimer acid (HFPO-DA)
  • Perfluorobutanoic acid (PFBA)
  • Perfluoropentanoic acid (PFPeA)
  • Perfluoroheptanesulfonic acid (PFHpS)
  • Perfluoropentanesulfonic acid (PFPeS)
  • 1H,1H,2H,2H-Perfluorohexane sulfonic acid (4:2 FTS)
  • 1H,1H,2H,2H-Perfluorooctane sulfonic acid (6:2 FTS)
  • 1H,1H,2H,2H-Perfluorodecane sulfonic acid (8:2 FTS)
  • 9-Chlorohexadecafluoro-3-oxanone-1-sulfonic acid (9Cl-PF3ONS)
  • 4,8-Dioxa-3H-perfluorononanoic acid (ADONA)
  • Perfluoro (2-ethoxyethane) sulfonic acid (PFEESA)
  • Nonafluoro-3,6-dioxaheptanoic acid (NFDHA)
  • Perfluoro-3-methoxypropanoic acid (PFMPA)
  • Perfluoro-4-methoxybutanoic acid (PFMBA)
  • 11-chloroeicosafluoro-3-oxaundecane-1-sulfonic acid (11Cl-PF3OUdS)
  • N-ethyl perfluorooctanesulfonamidoacetic acid (NEtFOSAA)
  • N-methyl perfluorooctanesulfonamidoacetic acid (NMeFOSAA)
  • Perfluorobutanesulfonic acid (PFBS)
  • Perfluorodecanoic acid (PFDA)
  • Perfluorododecanoic acid (PFDoA)
  • Perfluoroheptanoic acid (PFHpA)
  • Perfluorohexanesulfonic acid (PFHxS)
  • Perfluorohexanoic acid (PFHxA)
  • Perfluorononanoic acid (PFNA)
  • Perfluorooctanesulfonic acid (PFOS)
  • Perfluorooctanoic acid (PFOA)
  • Perfluorotetradecanoic acid (PFTeDA)
  • Perfluorotridecanoic acid (PFTrDA)
  • Perfluoroundecanoic acid (PFUnA)
  • Hexafluoropropylene oxide dimer acid (HFPO-DA)
  • Perfluorobutanoic acid (PFBA)
  • Perfluoropentanoic acid (PFPeA)
  • Perfluorodecanesulfonic acid (PFDS)
  • Perfluoroheptanesulfonic acid (PFHpS)
  • Perfluoropentansulfonic acid (PFPeS)
  • Perfluorooctanesulfonamide (PFOSA)
  • 1H,1H, 2H, 2H-Perfluorohexane sulfonic acid (4:2FTS)
  • 1H,1H, 2H, 2H-Perfluorooctane sulfonic acid (6:2FTS)
  • 1H,1H, 2H, 2H-Perfluorodecane sulfonic acid (8:2FTS)
  • N-methyl perfluorooctanesulfonamide (NMeFOSA)
  • N-ethyl perfluorooctanesulfonamide (NEtFOSA)
  • 9-Chlorohexadecafluoro-3-oxanonane-1-sulfonic acid (9Cl-PF3ONS)
  • 11-Chloroeicosafluoro-3-oxaundecane-1-sulfonic acid (11Cl-PF3OUdS)
  • 4,8-Dioxa-3H-perfluorononanoic acid (ADONA)
  • Perfluorononanesulfonic acid (PFNS)
  • Perfluoro(2-ethoxyethane)sulfonic acid (PFEESA)
  • Nonafluoro-3,6-dioxaheptanoic acid (NFDHA)
  • Perfluoro-3-methoxypropanoic acid (PFMPA)
  • Perfluoro-4-methoxybutanoic acid (PFMBA)
  • N-methyl perfluorooctanesulfonamidoethanol (NMeFOSE)
  • N-ethyl perfluorooctanesulfonamidoethanol (NEtFOSE)
  • Perfluorododecanesulfonic acid (PFDoS)
  • 3-Perfluoropropyl propanoic acid (3:3FTCA)
  • 2H,2H,3H,3H-Perfluorooctanoic acid (5:3FTCA)
  • 3-Perfluoroheptyl propanoic acid (7:3FTCA)
sss
  • N-ethylperfluoro-1-octanesulfonamidoacetic acid (N-EtFOSAA)
  • N-methylperfluoro-1-octanesulfonamidoacetic acid (N-MeFOSAA)
  • Perfluorobutanesulfonic acid (PFBS)
  • Perfluorodecanoic acid (PFDA)
  • Perfluorododecanoic acid (PFDoA)
  • Perfluoroheptanoic acid (PFHpA)
  • Perfluorohexanesulfonic acid (PFHxS)
  • Perfluorohexanoic acid (PFHxA)
  • Perfluorononanoic acid (PFNA)
  • Perfluorooctanesulfonic acid (PFOS)
  • Perfluorooctanoic acid (PFOA)
  • Perfluorotetradecanoic acid (PFTeDA )
  • Perfluorotridecanoic acid (PFTrA)
  • Perfluoroundecanoic acid (PFUdA)
  • Perfluorobutanoic acid (PFBA)
  • Perfluoropentanoic acid (PFPeA)
  • Perfluorodecanesulfonic acid (PFDS)
  • Perfluoroheptanesulfonic acid (PFHpS)
  • Perfluoropentanesulfonic acid (PFPeS)
  • Perfluoro-1-octanesulfonamide (FOSA)
  • 1H, 1H, 2H, 2H-perfluorohexane sulfonic acid (4:2 FTS)
  • 1H, 1H, 2H, 2H-perfluorooctane sulfonic acid (6:2 FTS)
  • 1H, 1H, 2H, 2H-perfluorodecane sulfonic acid (8:2 FTS)
  • Perfluorononanesulfonic acid (PFNS)

 

ISO 25101

ISO 21675

ASTM D7979 & D7968

DIN 38407-42

  • Perfluoro-n-octanesulfonic acid
  • Perfluoro-n-octanoic acid (pentadecafluoro-noctanoic acid)
  • N-ethyl perfluorooctanesulfonamidoacetic acid (N-EtFOSAA)
  • N-methyl perfluorooctanesulfonamidoacetic acid (N-MeFOSAA)Perfluoro-n-butanesulfonic acid (PFBS)
  • Perfluoro-n-decanoic acid (PFDA)
  • Perfluoro-n-dodecanoic acid (PFDoDA)
  • Perfluoro-n-heptanoic acid (PFHpA)
  • Perfluoro-n-hexanesulfonic acid (PFHxS)
  • Perfluoro-n-hexanoic acid (PFHxA)
  • Perfluoro-n-nonanoic acid (PFNA)
  • Perfluoro-n-octanesulfonic acid (PFOS)
  • Perfluoro-n-octanoic acid (PFOA)
  • Perfluoro-n-tetradecanoic acid (PFTeDA)
  • Perfluoro-n-tridecanoic acid (PFTrDA)
  • Perfluoro-n-undecanoic acid (PFUnDA)
  • Hexafluoropropylene oxide dimer acid (HFPO-DA)
  • Perfluoro-n-butanoic acid (PFBA)
  • Perfluoro-n-pentanoic acid (PFPeA)
  • Perfluoro-n-decanesulfonic acid (PFDS)
  • Perfluoro-n-heptanesulfonic acid (PFHpS)
  • Perfluorooctanesulfonamide (FOSA)
  • 6:2 Fluorotelomer sulfonic acid (6:2 FTSA)
  • 8:2 Fluorotelomer sulfonic acid (8:2 FTSA)
  • 8:2 Fluorotelomer unsaturated carboxylic acid (8:2 FTUCA)
  • 8:2 Polyfluoroalkyl phosphate diester (8:2 diPAP)
  • N-methyl perfluorooctanesulfonamide (N-MeFOSA)
  • N-ethyl perfluorooctanesulfonamide (N-EtFOSA)
  • Perfluoro-n-hexadecanoic acid (PFHxDA)
  • Perfluoro-n-octadecanoic acid (PFOcDA)
  • 9-Chlorohexadecafluoro-3-oxanonane-1-sulfonic acid (9Cl-PF3ONS, aka F-53B or 6:2CL-PFESA)
  • 4,8-Dioxa-3H-perfluorononanoic acid (DONA)
  • Perfluorobutylsulfonate (PFBS)
  • Perfluorodecanoate (PFDA)
  • Perfluorodecanoate (PFDoA)
  • Perfluoroheptanoate (PFHpA)
  • Perfluorohexylsulfonate (PFHxS)
  • Perfluorohexanoate (PFHxA)
  • Perfluorononanoate (PFNA)
  • Perfluorooctylsulfonate (PFOS)
  • Perfluorooctanoate (PFOA)
  • Perfluorotetradecanoate (PFTreA)
  • Perfluorotridecanoate (PFTriA)
  • Perfluoroundecanoate (PFUnA)
  • Perfluorobutanoate (PFBA)
  • Perfluoropentanoate (PFPeA)
  • 2H-perfluoro-2-decenoic acid (FOUEA)
  • Decaluoro-4-(pentafluoroethyl) cyclohexanesulfonate (PFecHS)
  • 2-Perfluorohexyl ethanoic acid (FHEA)
  • 2-Perfluorooctyl ethanoic acid (FOEA)
  • 2-Perfluorodecyl ethanoic acid (FDEA)
  • 3-Perfluoropheptyl propanoic acid (FHpPA)
  • 2H-perfluoro-2-octenoic acid (FHUEA)
  • Perfluoro-n-butanesulfonic acid (PFBS)
  • Perfluoro-n-decanoic acid (PFDA)
  • Perfluoro-n-heptanoic acid (PFHpA)
  • Perfluoro-n-hexanesulfonic acid (PFHxS)
  • Perfluoro-n-hexanoic acid (PFHxA)
  • Perfluoro-n-nonanoic acid (PFNA)
  • Perfluoro-n-octanesulfonic acid (PFOS)
  • Perfluoro-n-octanoic acid (PFOA)
  • Perfluoro-n-butanoic acid (PFBA)
  • Perfluoro-n-pentanoic acid (PFPeA)

———

Hiện tại, Việt Nguyễn đang là đại lý phân phối dòng sản phẩm thuộc Restek cho phân tích PFAS. Ngoài ra, Việt Nguyễn cũng đang là đại lý phân phối dòng sản phẩm Sắc ký lỏng khối phổ SciEx tại Việt Nam.

Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, xin liên hệ Việt Nguyễn thông tin sau:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
Địa chỉ VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất,  Q.12, Tp. Hồ Chí Minh.

VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng.

Liên hệ 0826 664422 (Mr.Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn
Email info@vietnguyenco.vn
Website https://www.vietcalib.vnhttps://www.vietnguyenco.vn